- Từ điển Việt - Nhật
Cuộc tranh cãi
n
そうだつせん - [争奪戦]
- cuộc chiến tuyển chọn nhân tài: 人材争奪戦
- Cuộc cạnh tranh để giành việc làm.: 仕事争奪戦
Xem thêm các từ khác
-
Cuộc tranh cúp châu Mỹ
アメリカズカップレース -
Cuộc tranh luận
ろんそう - [論争], ディベート, ディスカッション, một cuộc tranh luận gay gắt xảy ra nguyên nhân là...: ~がきっかけで起こった激しい論争,... -
Cuộc tranh luận về vấn đề lao động
ろうどうそうぎ - [労働争議] - [lao ĐỘng tranh nghỊ], trong trường hợp mà nhiệm vụ được đề cập trong bản hợp đồng... -
Cuộc tranh đua
しょせん - [緒戦] -
Cuộc trao đổi
そうだん - [相談], cuộc trao đổi về di truyền học liên quan đến yếu tố di truyền gây bệnh ung thư vú.: 乳癌の遺伝的素因に関する遺伝学相談 -
Cuộc triển lãm
てんらんかい - [展覧会], てんらん - [展覧] - [triỂn lÃm], てんじかい - [展示会], ていじ - [呈示] - [trÌnh thỊ], ていし... -
Cuộc triển lãm băng
アイスショー -
Cuộc trình diễn thời trang
ファッションショー -
Cuộc trò chuyện
トーク -
Cuộc trưng bày
てんらんかい - [展覧会], てんじかい - [展示会], thật vui vì gặp được ông taro ở cuộc triễn lãm xx. cuộc nói chuyện... -
Cuộc trưng bày ô tô
オートショー -
Cuộc trưng cầu dân ý
せろんちょうさ - [世論調査], category : マーケティング -
Cuộc trắc nghiệm khả năng
てきせいけんさ - [適性検査] - [thÍch tÍnh kiỂm tra] -
Cuộc tuyển cử
せんきょ - [選挙] -
Cuộc tuần tiễu
クルーズコントロール -
Cuộc tuần tra trên biển
クルーズコントロール -
Cuộc tấn công
アサルト -
Cuộc tấn công bất ngờ
なぐりこみ - [殴り込み] -
Cuộc tấn công nhằm phá vỡ sự bế tắc hay trì hoãn, trì trệ
だかい - [打開], phá vỡ sự bế tắc đe dọa làm cho hội nghị kết thúc trong thất bại.: その会議の失敗に終わりそうな行き詰まりを打開する,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.