- Từ điển Việt - Nhật
Dòng nước
Mục lục |
n
しお - [潮] - [TRIỀU]
- Bơi theo dòng nước: 潮の流れに乗って泳ぐ。
Kỹ thuật
ストリーム
Xem thêm các từ khác
-
Dòng nước biển
ちょうりゅう - [潮流] -
Dòng nước chảy xiết
せ - [瀬] -
Dòng nước lớn và chảy mạnh
げきりゅう - [激流], con thuyền như sắp bị chìm bởi dòng nước lớn.: 船は見る間に ~ にのまれる。 -
Dòng nước ngược
ぎゃくりゅう - [逆流] -
Dòng nước ngầm
ていりゅう - [底流] - [ĐỂ lƯu], có dòng nước ngầm không?: 底流はありますか?, cấm giăng lưới bắt cá trong dòng nước... -
Dòng nước ấm
だんりゅう - [暖流], Điểm hợp lưu của dòng nước nóng và nước lạnh.: 暖流と寒流の合流点 -
Dòng nạp
チャージングカレント -
Dòng oát
ワットカレント -
Dòng rò
リーケージカレント -
Dòng suối
おがわ - [小川], nếu mà uống nước của con suối đó thì sẽ bị đau bụng ghê gớm.: 小川の水をそのまま飲んだのでひどくおなかがくだってしまった -
Dòng suối nhỏ
クリーク, dòng suối nhỏ chảy róc rách: ささやきクリーク, đi bộ qua một con suối nhỏ: クリークを歩いて渡る -
Dòng sông
かわ - [河], かりゅう - [河流], ストリーム, ủy ban sông mekong: メコン河委員会, các nhà chuyên môn đang bắt đầu nghi... -
Dòng sông Edo
えどがわ - [江戸川] - [giang hỘ xuyÊn] -
Dòng sông nhỏ
せんすい - [泉水] -
Dòng sản phẩm
せいひんファミリー - [製品ファミリー] -
Dòng tham chiếu
さんしょうせん - [参照線] -
Dòng thông tin
じょうほうフロー - [情報フロー] -
Dòng tiền mặt
キャッシュフロー, explanation : 現金の流れ。企業の営業活動を財の流れではなく、現金の流れとしてとらえたもの。経営戦略上も企業活動の生命線であるキャッシュフローを重視する方向にある。企業のキャッシュフローの内容を説明した財務諸表の一つがキャッシュフロー計算書である。,... -
Dòng trung tâm
センタライン -
Dòng tràn
オーバフロー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.