- Từ điển Việt - Nhật
Dù
Mục lục |
n
パラソル
パラシュート
でも、ても
くせに
- mặc dù hiểu: 分かってるくせに
かさ - [傘]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dù...vẫn
それでも - [其れでも] -
Dù cho
たとえ - [仮令] - [giẢ lỆnh], にもかかわらず - [にも拘らず], dù cho trời mưa vẫn quyết làm: ~ 雨でも決行 -
Dù có thế đi chăng nữa
かりにも - [仮にも], dù có thế đi chăng nữa, mày cũng không được nói thế: 仮にもそんなことは言うべきでない。 -
Dù là
としても -
Dù là... cũng
どんな, dù là ai cũng có khuyết điểm.: どんな人でも欠点がある。 -
Dù sao
なにぶん - [何分] - [hÀ phÂn], ともかく - [兎も角], とにかく - [兎に角], とかく - [兎角], dù sao tôi cũng cho anh thông... -
Dù sao đi nữa
なにしろ - [何しろ], それにしても, dù sao đi nữa thì cô ấy vẫn còn trẻ con.: ~彼女はまだ子供なんです。 -
Dù thế
かりにも - [仮にも], dù thế đi chăng nữa, mày cũng không được nói thế: 仮にもそんなことは言うべきでない。 -
Dù thế nào
ともかく - [兎も角], とにかく - [兎に角], とかく - [兎角], dù sao tôi cũng cho anh thông tin đây.: とにかくお知らせいたします.,... -
Dù thế nào cũng không...
けっして - [決して] -
Dù thế nào đi nữa
なにしろ - [何しろ] -
Dù thế đi chăng nữa
かりにも - [仮にも], dù thế đi chăng nữa, mày cũng không được nói thế: 仮にもそんなことは言うべきでない。 -
Dùi cui
こんぼう - [棍棒] - [cÔn bỔng] -
Dùi kiểm tra
テストプロッド -
Dùi lỗ
せんこう - [穿孔] -
Dùi phá băng
アイスピック, アイスハーケン -
Dùi thủng
あなをあける - [穴をあける] -
Dùi trống
たいこのばち - [太鼓のばち] -
Dùi đục
のみ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.