- Từ điển Việt - Nhật
Dùng trong công nghiệp
n, exp
こうぎょうよう - [工業用] - [CÔNG NGHIỆP DỤNG]
- số lượng và chất lượng của nước dùng trong công nghiệp phụ thuộc vào loại hình của từng ngành công nghiệp: 工業用として使う水の量と質は工業の種類による
- nhựa công nghiệp: 工業用プラスチック
- kim cương công nghiệp: 工業用ダイヤモンド
Xem thêm các từ khác
-
Dùng trộm
あくよう - [悪用する], dùng trộm những dữ liệu quan trọng: 重要データを悪用する -
Dùng để
...するためにしようする - [...するために使用する] -
Dùng để kéo
ドラーフト -
Dúm dó
くしゃくしゃ, くしゃくしゃする -
Dún
ふるえる - [震える] -
Dún vai
かたをすくめる - [肩をすくめる] -
Dĩ nhiên
もちろん, とうぜん - [当然], あたりまえ - [当たり前], Ông là đại diện của chúng tôi tại hội nghị và lẽ dĩ nhiên... -
Dĩ vãng
きおうの - [既往の] -
Dĩa
さら - [皿], フォーク, フォク, ホーク -
Dĩa hát LP (33 vòng phút)
エルピーばん - [エルピー盤] - [bÀn] -
Dĩa lớn
フォークボール -
Dăm ba bận
さいさん - [再三] -
Dũa có răng to
コースファイル -
Dũa dẹt mịn đầu bằng
イクォーリングファイル -
Dũa hình ô van
オーバルファイル -
Dũa thô
コースファイル -
Dũng cảm
ゆうかん - [勇敢], ふてき - [不敵], そうれつ - [壮烈], ごうゆう - [剛勇], けなげ - [健気], かかん - [果敢], いさましい... -
Dũng cảm chiến đấu
かんとう - [敢闘], dũng cảm chiến đấu với ~: (~と)敢闘する, nhận phần thưởng vì đã dũng cảm chiến đấu: 敢闘賞を獲得する,... -
Dũng khí
ゆうき - [勇気], きもったま - [肝っ玉], người đàn ông đầy dũng khí (dũng cảm): 肝っ玉の太い男, dũng khí là rất quan... -
Dũng mãnh
ゆうもうな - [勇猛な], タフ, かだんな - [果断な], anh chàng dũng mãnh: ~ なやつ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.