- Từ điển Việt - Nhật
Dũa có răng to
Kỹ thuật
コースファイル
Xem thêm các từ khác
-
Dũa dẹt mịn đầu bằng
イクォーリングファイル -
Dũa hình ô van
オーバルファイル -
Dũa thô
コースファイル -
Dũng cảm
ゆうかん - [勇敢], ふてき - [不敵], そうれつ - [壮烈], ごうゆう - [剛勇], けなげ - [健気], かかん - [果敢], いさましい... -
Dũng cảm chiến đấu
かんとう - [敢闘], dũng cảm chiến đấu với ~: (~と)敢闘する, nhận phần thưởng vì đã dũng cảm chiến đấu: 敢闘賞を獲得する,... -
Dũng khí
ゆうき - [勇気], きもったま - [肝っ玉], người đàn ông đầy dũng khí (dũng cảm): 肝っ玉の太い男, dũng khí là rất quan... -
Dũng mãnh
ゆうもうな - [勇猛な], タフ, かだんな - [果断な], anh chàng dũng mãnh: ~ なやつ -
Dũng sĩ
ゆうし - [勇士] -
Dơ bẩn
きたない - [汚い], ふけつかん - [不潔感] - [bẤt khiẾt cẢm], ふけつな - [不潔な], よごれる - [汚れる] -
Dơ dáy
よごれる - [汚れる], ふけつな - [不潔な], きたない - [汚い] -
Dư chấn
ゆりかえし - [揺り返し] -
Dư có tại ngân hàng
よきんざんだか - [預金残高], ぎんこうざんだか - [銀行残高], よきんざんだか - [預金残高], category : 対外貿易 -
Dư dật
ほうふな - [豊富な], ふゆう - [富裕], ゆうふく - [裕福], ゆたか - [豊か] -
Dư luận
げんろん - [言論], オピニオン -
Dư thừa
あまる - [余る], じょうちょう - [冗長], にじゅうか - [二重化], にルートか - [2ルート化] -
Dư thừa tương đối
じょうちょうど - [冗長度] -
Dư vị
あとあじ - [後味] - [hẬu vỊ], dư vị dễ chịu: 快い後味, dư vị ngon miệng: 好ましい後味, để lại một dư vị :... -
Dư âm
ひびき - [響き] -
Dư đảng
ざんとう - [残党] -
Dưa
メロン, つけもの - [漬物], しおづけ - [塩漬け], うり - [瓜] - [qua], dưa là tên gọi chung của dưa chuột, dưa hấu và bí...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.