- Từ điển Việt - Nhật
Dơ dáy
Xem thêm các từ khác
-
Dư chấn
ゆりかえし - [揺り返し] -
Dư có tại ngân hàng
よきんざんだか - [預金残高], ぎんこうざんだか - [銀行残高], よきんざんだか - [預金残高], category : 対外貿易 -
Dư dật
ほうふな - [豊富な], ふゆう - [富裕], ゆうふく - [裕福], ゆたか - [豊か] -
Dư luận
げんろん - [言論], オピニオン -
Dư thừa
あまる - [余る], じょうちょう - [冗長], にじゅうか - [二重化], にルートか - [2ルート化] -
Dư thừa tương đối
じょうちょうど - [冗長度] -
Dư vị
あとあじ - [後味] - [hẬu vỊ], dư vị dễ chịu: 快い後味, dư vị ngon miệng: 好ましい後味, để lại một dư vị :... -
Dư âm
ひびき - [響き] -
Dư đảng
ざんとう - [残党] -
Dưa
メロン, つけもの - [漬物], しおづけ - [塩漬け], うり - [瓜] - [qua], dưa là tên gọi chung của dưa chuột, dưa hấu và bí... -
Dưa bở
メロン, まくわうり -
Dưa chua
つけ - [漬け], おしんこ - [お新香], dưa chua mù tạt: からし漬け, dưa chua ướp trong nước tương: みそ漬け, dưa chua muối... -
Dưa chuột
きゅうり, キュウリ, きゅうり, きゅうり - [胡瓜], かっぱ, cắt dưa chuột thành từng lát mỏng: きゅうりを薄く切る,... -
Dưa chưa chua đến độ
あさづけ - [浅漬け] - [thiỂn tÝ], dưa chuột chưa chua đến độ: キュウリの浅漬け -
Dưa chưa ngấm
あさづけ - [浅漬け] - [thiỂn tÝ], dưa chuột chưa ngấm: キュウリの浅漬け -
Dưa giá
しおまめ - [塩豆] -
Dưa góp
やさいさらだ - [野菜サラダ], つけ - [漬け], おしんこ - [お新香], dưa góp muối trong 1 đêm: 一夜漬け, nơi muối dưa góp:... -
Dưa hấu
すいか, すいか - [西瓜], ウォーターメロン, một miếng dưa hấu: スイカ一切れ, cắt dưa hấu: スイカを切った, khi ăn... -
Dưa leo
うり, きゅうり - [胡瓜], きゅうり, dưa leo là thực vật thuộc họ dây leo: 胡瓜はつる性植物である, món ưa thích của... -
Dưa lê vàng
メロン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.