- Từ điển Việt - Nhật
Dặn bảo
n
ちゅうこくする - [忠告する]
Xem thêm các từ khác
-
Dặn dò
ちゅうこくする - [忠告する], いしょく - [委嘱する] -
Dẹp yên
ちんあつする - [鎮圧する] -
Dẹp đường
どうろをせいそうする - [道路を清掃する] -
Dẹt
ぺちゃんこ, ひらたい - [平たい], Đĩa dẹt.: 平たい円盤 -
Dẻo
じゅうなんな - [柔軟な], やわらかい, プラスチック, マリアブル -
Dẻo dai
じきゅうりょくがある - [持久力がある] -
Dẻo dẻo
べたべた -
Dẻo sức
きょうりょくな - [強力な] -
Dẻo tay
てのきような - [手の器用な] -
Dẻo vai
にんたいしい - [忍耐強い] -
Dọa dẫm
いかく - [威嚇], いかく - [威嚇する], おどす - [脅す], きょうはくする - [脅迫する], dọa dẫm để các công ty nhỏ có... -
Dọa nạt
きょうかつ - [恐喝する], おびやかす - [脅かす], おどす - [脅す], おそれさせる - [恐れさせる], dọa nạt người khác... -
Dọc ngang
じゅうおうにあるきまわる - [縦横に歩き回る] -
Dọc theo
そう - [沿う], したがう - [従う], con đường kéo dài chạy dọc theo sông: 川に沿って延べる道, tiến hành theo đúng phương... -
Dọc theo bờ biển phía nam
なんがんぞいに - [南岸沿いに] - [nam ngẠn duyÊn], なんがんぞい - [南岸沿い] - [nam ngẠn duyÊn] -
Dọc theo bờ biển phía đông
とうがんぞいに - [東岸沿いに] - [ĐÔng ngẠn duyÊn] -
Dọc theo dòng sông
かわぞい - [川沿い], lúc còn nhỏ tôi đã nhiều lần đi lang thang dọc theo bờ sông và đuổi bắt rắn: 子どものころ、川沿いにしばしば行っては、ヘビを追いかけていたものだった,... -
Dọc theo trục
アクシャル -
Dọc tuyến đường
えんせん - [沿線], nhà tôi ở dọc tuyến đường yamanote.: 私の家は山の手線沿線にある。 -
Dọc và ngang
じゅうおう - [縦横]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.