- Từ điển Việt - Nhật
Dễ chịu
Mục lục |
adj
らくな - [楽な]
らく - [楽]
たえやすい - [堪えやすい]
すっきり
さわやか - [爽やか]
- buổi sáng dễ chịu: さわやかな朝
こころよい - [快い]
- Thấy mùi rất dễ chịu: 大変快いにおいを感じる
- Giọng dễ thương (dễ chịu): 快い声
- Giấc ngủ ngon (thoải mái, dễ chịu): 快い睡眠
ごきげん - [ご機嫌] - [CƠ HIỀM]
- Khi nhận được thư của anh, tôi đã vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái) suốt cả ngày: 君からメールもらうと、一日中ご機嫌なんだ
- Anh trai vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái): ご機嫌な兄さん
- Trở nên vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái): ご機嫌になる
- Hôm nay vui vẻ (dễ chịu, sảng khoái) nhỉ.: 今日はご機嫌ね
きらく - [気楽]
- cô ấy nhận thấy (nhận ra rằng) cuộc sống thoải mái (dễ chịu) hơn khi còn là một phụ nữ độc thân: 独身女性としての人生の方がずっと気楽だと分かった
- sống (trải qua) một đời sinh viên thoải mái (dễ chịu): 気楽な学生生活を送る
- những ngày thoải mái (dễ chịu) của cuộc đời sinh viên: 学生生活の気楽な日々
きもちがいい - [気持ちがいい]
きがる - [気軽]
かいてき - [快適]
- Bờ biển miền Tây nước Mỹ không khí khô ráo nên quanh năm dễ chịu.: アメリカ西海岸は空気が乾燥していて,一年中快適だ。
- Tháng 6 ở Tokyo là mùa mưa nhưng ở New York lại là mùa dễ chịu.: 6月は東京では梅雨だが,ニューヨークではとても快適な季節だ。
おんわ - [温和]
- nước Anh có thời tiết ôn hoà, dễ chịu: イギリスは温和な天候に恵まれている
ありがたい - [有難い]
おんわ - [穏和]
- Mùa đông dễ chịu: 穏和な冬
かいかつ - [快活]
- Cần tuyển người dễ chịu và dễ hòa đồng: 快活で協調性のある方歓迎
- thái độ vui vẻ, hành động hoạt bát, cách nói năng dễ chịu: 快活な(態度・動作・話し方などが)
- phát âm dễ nghe (dễ chịu): 快活な口調
かいてき - [快適]
- sự dễ chịu trong phòng của mình: 自分の部屋の快適さ
- tôi nghĩ rằng những thứ như là sự dễ chịu đa phần là do tâm lý: 快適さというのは、多分に心理的なものだと思う
ここち - [心地]
Xem thêm các từ khác
-
Dễ coi
めをたのしませる - [目を楽しませる], こころをひく - [心を惹く] -
Dễ cảm
かぜにかかやすい - [風にかかやすい] -
Dễ dàng
ようい - [容易], やすい - [易い], やさしい - [易しい], むぞうさ - [無造作], ちょろい, たやすい - [容易い], かんたん... -
Dễ dãi
かんだいな - [寛大な], かんだい - [寛大], おんこうな - [温厚な], dễ dãi đối với nhục dục: 性に対する寛大さ -
Dễ hiểu
ずばずば, ひらたい - [平たい], プレーン, りかいしやすい - [理解しやすい], わかりやすい - [分かりやすい], nói một... -
Dễ hòa tan
とけやすい - [溶けやすい] - [dung] -
Dễ kiếm
あまい - [甘い], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式の市場用語で、相場が下落している状態のときに使われる。///株価が多少とも安い状態をさす。 -
Dễ kẹt
スチッキング -
Dễ làm
しやすい, わけない -
Dễ lái
イージードライブ -
Dễ lẫn lộn
ややこしい -
Dễ mến
このましい - [好ましい], いとしい - [愛しい], người thanh niên dễ mến: ~ 青年 -
Dễ mềm lòng
おひとよし - [お人好し], nhìn có vẻ dễ mềm lòng (đa cảm): お人好しに見える -
Dễ nghe
みみをたのしませる - [耳を楽しませる], ききやすい - [聞きやすい] -
Dễ như trở bàn tay
おちゃのこ - [お茶の子], công việc rất dễ dàng: お茶の子さいさいだ, lấy bằng lái xe đối với tôi dễ như ăn kẹo... -
Dễ như ăn kẹo
おちゃのこ - [お茶の子], công việc rất dễ dàng (dễ như ăn kẹo): お茶の子さいさいだ, lấy bằng lái xe đối với tôi... -
Dễ nhầm lẫn
ややこしい -
Dễ nóng chảy
ヒュージブル -
Dễ rơi nước mắt
かんきゅう - [感泣], rơi nước mắt: 感泣する -
Dễ sai khiến
すなお - [素直]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.