- Từ điển Việt - Nhật
Dự định
Mục lục |
n
よてい - [予定]
つもり
つもり - [積もり]
- kỳ nghỉ hè lần này dự định của tôi là về quê: 夏休みに田舎に帰る積りです
かんがえ - [考え]
- Tôi có dự định khi tốt nghiệp sẽ về quê làm việc.: 卒業したら故郷に帰って働く考えです。
いこう - [意向]
- dự định buôn bán: 売り意向
- dự định của chúng tôi là mua đứt công ty đó và thuê nhân công mới: その企業を買収し、新しい社員を雇うのが私たちの意向だ
かんがえる - [考える]
- Tôi dự định tương lai sẽ trở thành một lập trình viên máy tính.: 将来コンピューターのプログラマーになろうと考えています。
きと - [企図]
けいかく - [計画する]
- giám đốc khách sạn dự định xây thêm ra hướng bờ sông: ホテルのマネジャーは川向かいに増築することを計画した
よてい - [予定する]
- dự định hội nghị sẽ kéo suốt một ngày: 丸1日かけた会議を予定する
Xem thêm các từ khác
-
Dự ước
よやく - [予約] -
Dựa dẫm
よりかかる - [寄り掛かる], sống dựa dẫm vào cha mẹ: 親に寄り掛かって生活する -
Dựa theo
にもとづいて - [に基づいて] -
Dựa theo khung ảnh
フレームベース -
Dựa trên
りっきゃく - [立脚する], ふまえる - [踏まえる], にもとづいて - [に基づいて], Ý kiến của anh ta dựa trên kinh nghiệm... -
Dựa trên chữ viết
テキストベース -
Dựa trên cơ sở
じゅんきょ - [準拠する] -
Dựa trên ký tự
キャラクタベース -
Dựa trên phần cứng
ハードウェアベース -
Dựa trên thẻ tín dụng
クレジットベース -
Dựa trên tốc độ
レートベース -
Dựa trên văn bản
テキストベース -
Dựa trên ô
セルベース -
Dựa vào
ことによって, したがう - [従う], すがる - [縋る], たずさわる - [携わる], とりかかる - [取り掛かる], まかす - [任す],... -
Dựa vào tài liệu nay
このしりょうにもとづいて - [この資料に基づいて] -
Dựng cột
ポール -
Dựng dậy
ひきおこす - [引き起す], おこす - [起こす], giúp ai đi lên/ nâng ai dậy (khi họ ngã): 倒れている人を引き起こす -
Dựng hàng rào
レール -
Dựng lên
マウント -
Dựng lên hình ảnh
ひとかげをみとめる - [人影を認める] - [nhÂn Ảnh nhẬn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.