- Từ điển Việt - Nhật
Gần
Mục lục |
adv
すんぜん - [寸前]
かなり - [可也]
ちかい - [近い]
- Ý kiến của anh ấy gần với cách suy nghĩ của các nhà hoạt động môi trường hơn là các nhà phát triển: 彼の意見は、開発業者というよりは、環境保全活動家の考え方に近い
- Anh ấy bắt đầu viết cuốn tiểu thuyết khi anh ấy gần 20 tuổi.: 彼は、小説を書き始めて20年近い
ちかく - [近く]
- Anh ấy đã làm việc ở công ty X đã gần 20 năm nay: 彼は20年近くX社で働いていた
- Ngã tư nào thì gần nhất: どの交差点の近く?
のほとりに - [の辺りに]
ふきん - [付近]
- gần trường: 学校付近
Xem thêm các từ khác
-
Gầu
とりべ, ポット -
Gầy
やせる, スリム -
Gầy mòn
げっそりする, làm cho trở nên gầy mòn, hom hem: げっそりやせる, gầy đi (sụt cân, trở nên gầy mòn): げっそりする -
Gẫy
ひく - [弾く], おれる - [折れる], おる - [折る], , đừng bẻ như thế, nó sẽ gẫy đấy: そんなに曲げるな折れるから -
Gập
たたむ - [畳む] -
Gập lại
おる - [折る], おりかえす - [折り返す], gấp trang giấy lại: ページを折り返す, gấp lại: 折り返すことのできる -
Gật
いねむりする - [居眠りする] -
Gậy
ぼう - [棒], ステッキ, スティック, スチック, ステッキ, tôi cắm một cây gậy xuống đất để đánh dấu vị trí xuất... -
Gắn
はる - [貼る], けつごうする - [結合する], エラスチックマウンチング -
Gắn lại
くっつける - [くっ付ける], gắn đĩa vỡ bằng keo dính.: 割れた皿を接着剤で~た。 -
Gắng
どりょくする - [努力する] -
Gắp
つまむ -
Gắt
はげしい - [激しい], しげきてき - [刺激的], しかる - [叱る] -
Gặm
つねる, かむ - [咬む], かむ - [噛む], バイト, tật xấu hay cắn (gặm) móng tay: つめをかむ悪い癖 -
Gặp
きっする - [喫する], おめにかかる - [お目にかかる], おみえになる - [お見えになる], おちあう - [落ち合う], あう... -
Gặp lại
さいかい - [再会する], tôi không dám nghĩ ngay cả trong mơ sẽ được gặp lại cậu.: 君に再会できるとは夢にも思わなかったよ。,... -
Gặt
とる, とりいれる - [取り入れる], かる - [刈る], かりとる - [刈り取る], かりこむ - [刈り込む], かりいれる - [刈り入れる],... -
Gọi
さけぶ - [叫ぶ] - [cẢi cÁch khiẾu], しょうする - [称する], めす - [召す], よびかける - [呼び掛ける], よぶ - [呼ぶ],... -
Gọn
せいりする - [整理する] -
Gọng
フレーム, マウント
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.