Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Gặp

Mục lục

v

きっする - [喫する]
gặp thảm cảnh: 惨敗を喫する
おめにかかる - [お目にかかる]
đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau phải không: お目にかかるのは初めてですよね
một năm chỉ gặp nhau vài lần: 年に数回お目にかかる程度である
xin cám ơn một lần nữa vì đã dành thời gian để gặp chúng tôi và vì sự hiếu khách lịch thiệp của các bạn: 先日はお目にかかることができ、また丁重におもてなしいただき、御礼申し上げます
おみえになる - [お見えになる]
các bạn đang gặp người sẽ nói chuyện, trao đổi với chúng ta về vấn đề này: この話題についてお話しくださる方がお見えになっています。
Nào, các bạn sắp được gặp giáo sư rồi. Các bạn chờ một chút nhé: では先生がもうすぐお見えになりますので、お待ちください。
おちあう - [落ち合う]
あう - [遭う]
あう - [会う]
Sẽ gặp nhau vào 7 giờ tối nay tại Shibuya nhé.: 今晩7時ごろ渋谷で会うことにしよう。
あう - [逢う]
Anh ấy dù gặp khó khăn gì cũng không nản lòng mà luôn cố gắng vượt qua : 彼は困難があっても、負けずにがんばる

Xem thêm các từ khác

  • Gặp lại

    さいかい - [再会する], tôi không dám nghĩ ngay cả trong mơ sẽ được gặp lại cậu.: 君に再会できるとは夢にも思わなかったよ。,...
  • Gặt

    とる, とりいれる - [取り入れる], かる - [刈る], かりとる - [刈り取る], かりこむ - [刈り込む], かりいれる - [刈り入れる],...
  • Gọi

    さけぶ - [叫ぶ] - [cẢi cÁch khiẾu], しょうする - [称する], めす - [召す], よびかける - [呼び掛ける], よぶ - [呼ぶ],...
  • Gọn

    せいりする - [整理する]
  • Gọng

    フレーム, マウント
  • Gọt

    むける - [剥ける], むく - [剥く], けずる - [削る], かわをむく - [皮を剥く], かたちづくる - [形づくる], gọt vỏ táo:...
  • Gờ

    じゃばら - [蛇腹], きわ - [際], エッジ, gờ bàn: デッキ・エッジ
  • Gỡ

    きりはなす - [切り離す], công ty đang dao bán bộ phận đó như là một phần trong những nỗ lực hiện tại nhằm tháo gỡ...
  • Gỡ bỏ

    とりのぞく - [取り除く]
  • Gợi

    よびだす - [呼び出す], かきたてる - [かき立てる], gợi lên lòng ham muốn: 欲望をかき立てる, gợi lên lòng ham muốn...
  • Gợi lại

    リフレッシュする
  • Gửi

    よきんする - [預金する], はっそうする - [発送する], つかわす - [使わす], だす - [出す], しおくり - [仕送りする],...
  • Gở

    ぶきみ - [不気味]
  • Gỗ

    もくざい - [木材], ざいもく - [材木], き - [木], ウッド, xưởng gỗ: 材木置き場, người buôn gỗ: 材木商, sàn này được...
  • Gốc

    オリジナル, かぶ - [株], きのね - [木の根], こんげん - [根源], もと - [元], きてん - [起点], はっしんげん - [発信源],...
  • Gốc rễ

    ルーツ, ねもと - [根本], ねもと - [根元] - [cĂn nguyÊn], ねとこんげん - [根と根元], そもそも - [抑], こんてい - [根底],...
  • Gốc từ

    ごかん - [語幹], gốc từ động từ: 動詞語幹, nguyên âm tạo thành gốc từ: 語幹形成母音, sự thay đổi gốc từ: 異語幹変化,...
  • Gối

    まくら - [枕], クッション, ペディスタル, ボールスタ
  • Gốm

    とうど - [陶土], とうき - [陶器], セラミック
  • Gồm

    ふくむ - [含む], かねる - [兼ねる]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top