- Từ điển Việt - Nhật
Gắn chặt
Mục lục |
v
からみつく - [絡み付く]
からみあう - [絡み合う]
- những yếu tố liên quan gắn chặt với nhau một cách phức tạp: 関連する要因が複雑に絡み合う
Kỹ thuật
スチック
ステッキ
みっちゃく - [密着]
Xem thêm các từ khác
-
Gắn cứng
けっせん - [結線], ハードワイヤード -
Gắn keo đệm lót
クッションゴム -
Gắn kết
けつごう - [結合する], gắn kết với một vài chất protein đặc định trên bề mặt tế bào: 細胞表面の特定のタンパク質と結合する,... -
Gắn liền với
にかんする - [に関する], にかんして - [に関して] -
Gắn liền với quyền
けんりつき - [権利付き] - [quyỀn lỢi phÓ], cổ phần gắn liền với quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式, kèm theo... -
Gắn mát tít
パテ -
Gắn sẵn
ビルトイン -
Gắn thêm
てんぷする - [添付する], gắn thêm vào bản hợp đồng như là một bản phụ lục danh sách những nơi mà hàng hóa được... -
Gắn thẻ
タグ, たぐつけ - [タグ付け] -
Gắn trên mặt phẳng
へいめん うえにとりつける - [平面上に取付ける] -
Gắn vào
さす - [挿す], インベッド, エンベッド, フィクス, フィット -
Gắn với quyền
けんりつき - [権利付き] - [quyỀn lỢi phÓ], cổ phần gắn với quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式, kèm theo một... -
Gắn xi măng
セメント -
Gắng gượng
ふしぜんな - [不自然な], きがむかない - [気が向かない], いやいややる, いにはんして - [意に反して] -
Gắng học
いっしょうけんめいべんきょうする - [一生懸命勉強する] -
Gắng sức
できるだけ, ぜんりょくをだす - [全力をだす], くろう - [苦労する], gắng sức trả lời chất vấn của ai đó: (人)の質問に答えるために苦労する -
Gắng sức làm
くろう - [苦労する] -
Gắp lên
はさみあげる - [挟み上げる] -
Gắp xe
フォーク, ホーク -
Gắt gỏng
ぷんぷん, ぷんと
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.