- Từ điển Việt - Nhật
Gặp phải khó khăn
exp
つきあたる - [突き当たる]
- gặp khó khăn với vấn đề thú vị: 興味深い問題に突き当たる
- khó khăn mà tác giả gặp phải: 作家の突き当たる障壁
Xem thêm các từ khác
-
Gặp rắc rối
もめる - [揉める], からむ - [絡む], おる - [折る], nếu say là gặp rắc rối: 酔っぱらいともめる, gặp rắc rối: ...に絡む -
Gặp rủi ro
さいなんにあう - [災難に遭う], tôi gặp rủi ro không lường trước được.: 跳んだ災難に遭った。 -
Gặp tai nạn
じこにあう - [事故に遭う] -
Gặp vận đỏ
こううん - [幸運] -
Gặp đâu lợi dụng đấy
びんじょう - [便乗する] -
Gặt hái
しゅうかく - [収穫する], かりいれる - [刈り入れる], gặt hái vào mùa đông: 冬に備えて刈り入れる -
Gặt về
しゅうかく - [収穫する] -
Gọi bằng tham chiếu
さんしょうわたし - [参照渡し] -
Gọi chọn lọc kỹ thuật số
でじたるせんたくよびだし - [デジタル選択呼出し] -
Gọi chức năng
ファンクションコール -
Gọi dạ bảo vâng
いいなり - [言いなり], anh ấy rất vâng lời bố mẹ, gọi dạ bảo vâng: 彼は母親の言いなりだ -
Gọi hàm
かんすうよびだし - [関数呼び出し] -
Gọi hàm theo tham chiếu
さんしょうよびだし - [参照呼び出し] -
Gọi hàm từ xa (RMI)
アールエムアイ, explanation : javaで分散オブジェクト環境(異なるマシン間でオブジェクト同士がメッセージをやりとりできる環境)を実現するための手法。jdk1.1以降に標準で付属する。ネットワークを通じてプログラム同士が通信を行なうことができるようになる。,... -
Gọi hàm đệ quy
さいきよびだし - [再帰呼出し] -
Gọi là
という - [と言う], いう - [言う], bây giờ mọi người gọi đó là hiện tường bùng nổ nhạc jazz: 世間ではいま、ジャズ・ブームだと言う。,... -
Gọi lại
よびもどす - [呼び戻す], かけなおす - [かけ直す], リコール, làm ơn hãy nói lại với ông ấy tôi sẽ gọi lại sau một... -
Gọi món
ちゅうもん - [注文する], オーダーする, gọi các món ăn có tên là ~: ~という名前の料理をオーダーする, hết giờ... -
Gọi một cách đệ quy
さいきてきによぶ - [再帰的に呼ぶ] -
Gọi ra
よびだす - [呼び出す]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.