- Từ điển Việt - Nhật
Giãn trắng
Kỹ thuật
はくか - [白化]
- Category: 樹脂
Xem thêm các từ khác
-
Giãy bày
いいつける - [言い付ける] -
Giãy giụa
もがく, あがく -
Gièm pha
ひなんする - [非難する], ちゅうしょうする - [中傷する], けなす - [貶す], gièm pha sự cố gắng tích cực của...: (人)のまじめな努力をけなす -
Gièm xiểm
ひなんする - [非難する], ちゅうしょうする - [中傷する] -
Giò
ハム -
Giòi
うぢ, うじ - [蛆], có giòi trong thùng rác: ごみ箱の中に蛆がわいていた, bị giòi ăn: 蛆虫が涌いている, giòi ăn: 蛆虫が涌く,... -
Giòn
もろい - [脆い] -
Giòn nóng
ホットショート -
Gió Bắc
きたよりのかぜ - [北寄りの風] - [bẮc kỲ phong], きたかぜ - [北風] - [bẮc phong], gió bắc thổi mạnh chắc là lạnh lắm:... -
Gió biển
かいふう - [海風] - [hẢi phong], うみかぜ - [海風] - [hẢi phong], cơn gió biển dễ chịu: さわやかな海風, rùng mình trước... -
Gió bão
ぼうふうう - [暴風雨], ぼうふう - [暴風], たいふう - [台風], cơn bão to gió lớn đã quét mọi thứ khỏi bờ đê xuống... -
Gió cuốn
ぼうふう - [暴風], せんふう - [旋風] -
Gió giật
とっぷう - [突風], スコール -
Gió giựt
とっぷう - [突風] -
Gió hiu hiu
そよかぜ - [微風] - [vi phong], びふう - [微風] - [vi phong] -
Gió lạnh
こがらし - [木枯らし], こがらし - [木枯し], gió lạnh thổi: 木枯らしが吹く -
Gió lạnh thổi từ phía Bắc
きたおろし - [北下ろし] - [bẮc hẠ] -
Gió lốc
しっぷう - [疾風] -
Gió mát
りょうふう - [涼風], すずかぜ - [涼風] -
Gió mây
ふううん - [風雲] - [phong vÂn], cuỡi mây vượt gió: 風雲に乗じる
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.