- Từ điển Việt - Nhật
Giương cờ
v
けいよう - [掲揚する]
- Những lá cờ được giương lên là biểu tượng thắng lợi của họ: 掲揚された旗は彼らの勝利のしるしだった
Xem thêm các từ khác
-
Giương lên
ささげる - [捧げる] -
Giường bệnh
びょうしょう - [病床], thăm ai khi đang nằm trên giường bệnh: 病床に人を見舞う, theo dõi sự phát bệnh ngay trên giường... -
Giường gầm
トラックル -
Giường hai tầng
にだんベッド - [二段ベッド] - [nhỊ ĐoẠn] -
Giường ngủ
ベッド, しんぐ - [寝具], おねんね -
Giường nhỏ
こがたしんだい - [小型寝台] -
Giường sắt
てつせいしんだい - [鉄製寝台] -
Giường tầng
バース -
Giường đẩy
トラックル -
Giạng háng
あしをひろげる - [足を広げる] -
Giạt vào
うちあげる - [打ち上げる], các con sóng giạt vào bờ biển: 波が岸に打ち上げる -
Giả bộ
いつわる - [偽る], ...ふりをする - [...振りをする], きどる - [気取る] - [khÍ thỦ], giả bộ là người giàu có:... -
Giả da
アーチフィシャルレザー, イミテーションレザー, じんこうかわ - [人工革], category : 繊維産業 -
Giả danh
しょうする - [称する] -
Giả dụ như vậy
とかていしても - [と仮定しても] -
Giả dối
いんちき, インチキ, phát minh đó mà vĩ đại, tuyệt vời á, những lời giả dối đó, tôi không thèm tin đâu: その発明がどんなに素晴らしいかという、この妙なインチキくさい説明を僕は信用しないよ,... -
Giả mạo
いんちき, がんぞう - [贋造] - [nhẠn tẠo], ぎさくする - [偽作する], ぎせい - [擬製] - [nghĨ chẾ], ぎぞうする - [偽造する],... -
Giả nai
とぼける - [惚ける], mày đừng có giả nai nữa. mày làm phải không?: 惚けたってだめだ。お前がやったんだろう -
Giả sử rằng
としても, とかていして - [と仮定して] -
Giả thuyết
そうてい - [想定], かせつ - [仮説], おくせつ - [臆説] - [Ức thuyẾt], かてい - [仮定], luyện tập với các loại tình huống...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.