- Từ điển Việt - Nhật
Giải tán
n
かいさん - [解散]
- giải tán tu viện: 修道院の解散
- cảnh sát đã giải tán đám đông bạo loạn: 警察は、その乱暴な団体を解散させた
- giải tán hội nghị: 会議を解散させる
かいさん - [解散する]
- Cuộc họp giải tán lúc 5 giờ.: 会議は5時に解散した。
- Đội cơ động đã buộc các sinh viên đang biểu tình phải giải tán.: 機動隊は反体制のデモをしていた学生たちを解散させた。
Xem thêm các từ khác
-
Giải tán công ty
かいしゃのかいさん - [会社の解散] -
Giải tán quốc hội
こっかいをかいさんする - [国会を解散する] -
Giải tán đảng
かいとう - [解党] - [giẢi ĐẢng], cải tổ đảng một cách mạnh mẽ, gần như giải tán đảng: 解党的な党改革, giải tán... -
Giải tích học
かいせきがく - [解析学], category : 数学 -
Giải tích nhóm
くらすたぶんせき - [クラスタ分析] -
Giải âm phổ
スペクトルバンド -
Giải điều biến
ふくちょう - [復調] -
Giải đáp
かいとうする - [解答する], とく - [解く] -
Giải đặc biệt
とくしゅかい - [特殊解], category : 数学 -
Giải độc
どくけし - [毒消し] -
Giải ước
かいやくする - [解約する] -
Giảm bớt
やわらぐ - [和らぐ], へる - [減る], へらす - [減らす], はげる - [剥げる], ぬく - [抜く], ちぢまる - [縮まる], げんじる... -
Giảm bớt căng thẳng
きんちょうかんわ - [緊張緩和] -
Giảm bớt nước
げんすい - [減水] - [giẢm thỦy], báo động về tính trạng giảm bớt nước: 減水警報 -
Giảm chấn
バファ -
Giảm chấn dầu
オレオダンパー -
Giảm chất lượng
ひんしつれっか - [品質劣化] -
Giảm chỗ làm việc
従業員減員 -
Giảm cân
げんりょう - [減量] - [giẢm lƯỢng], giảm cân trong suốt thời kỳ mang thai: 妊娠中の減量, giảm cân nhanh: 急速減量 -
Giảm cước
うんちんねびき - [運賃値引]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.