- Từ điển Việt - Nhật
Giải thích
Mục lục |
n
かいめい - [解明] - [GiẢi MiNH]
- giải thích mối quan hệ giữa B và A: AとBとの関係を解明する
かいせつ - [解説]
- giải thích lệnh máy tính: コマンドの解説
- giải thích một cách cụ thể: 具体的な解説
- giải thích các điều khoản của Luật sáng chế: 特許法の条項の解説
かいしゃく - [解釈]
- giải thích động cơ về hành động của người này: この人の行動に対する動機の解釈
- giải thích hiến pháp một cách mập mờ: あいまいな憲法解釈
- lời giải thích hợp lý nhất với hiện tượng đó: その現象に関するもっともらしい解釈
- giải thích pháp luật một cách chung chung: 一般的な法解釈
いいわけ - [言い訳]
- phân trần giải thích về việc nghỉ việc một ngày: 仕事を一日休んだことに対する言い訳
- phân trần giải thích lý do về việc quên hẹn: デートの約束をすっぽかしたことに対する言い訳
いいまわし - [言い回し]
いいぶん - [言い分]
- lắng nghe lời giải thích của cả hai bên: 両者の言い分を聞く
あんない - [案内]
あんない - [案内する]
- anh có thể giải thích một cách đơn giản về ~ được không: ~について簡単に案内してくださいませんか?
いいわけ - [言い訳する]
- Giải thích về việc ~ cho (ai đó) nghe: (人)に対して~のことを言い訳する
うけとる - [受け取る]
かいしゃく - [解釈する]
- Từ đó có thể giải thích theo nhiều cách.: この単語はいろいろに解釈できる。
- Anh ta luôn có khuynh hướng giải thích mọi việc theo hướng có lợi cho bản thân.: あの人はいつも物事を自分の都合のいいように解釈する傾向がある。
かいせつ - [解説する]
- giải thích một cách cẩn thận: きちんと解説してある
- giải thích đơn giản nhưng đầy đủ về ~: ~について総合的かつ簡潔に解説する
しゃくめい - [釈明する]
とく - [説く]
- giải thích về tầm quan trọng của ~với mọi người theo hướng giúp họ hiểu vấn đề một cách dễ dàng: ~の重要性を国民に分かりやすく説く
とる - [取る]
- xin đừng giải thích bằng ác ý: 悪意に取らないで
Xem thêm các từ khác
-
Giải thích chi tiết
しょうさいせつめい - [詳細説明] -
Giải thích chính xác
せいかいする - [正解する], trả lời chính xác tất cả các câu hỏi: 全問正解する -
Giải thích hợp đồng
けいやくのかいしゃく - [契約の解釈], けいやくかいしゃく - [契約解釈] -
Giải thích rõ ràng dứt khoát
わりきる - [割り切る] -
Giải thích tường tận
しょうじゅつ - [詳述する], くわしくのべる - [詳しく述べる] - [tƯỜng thuẬt] -
Giải thích đúng
せいかいする - [正解する] -
Giải thông thường
いっぱんかい - [一般解], category : 数学 -
Giải thưởng
しょうよ - [賞与], しょうはい - [賞牌], しょう - [賞], けんしょう - [懸賞], おんしょう - [恩賞], giải thưởng nobel:... -
Giải thưởng Dem ming
デミングしょう - [デミング賞] -
Giải thưởng Oscar
あかでみーしょう - [アカデミー賞], theo tôi, phim này sẽ giành được giải thưởng oscar.: 私が思うに、この映画はアカデミー賞を取るだろう。 -
Giải thưởng của Học viện hàn lâm
アカデミーしょう - [アカデミー賞] -
Giải thưởng hòa bình Nobel
ノーベルへいわしょう - [ノーベル平和賞] - [bÌnh hÒa thƯỞng] -
Giải thưởng lớn
グランプリ, nhận giải thưởng lớn tại liên hoan phim vơ ni zơ (nước Ý): ベネチア映画祭でグランプリを取る, giải... -
Giải thưởng thêm
ふくしょう - [副賞] - [phÓ thƯỞng] -
Giải thưởng văn học
ぶんがくしょう - [文学賞], nhận giải thưởng nobel về văn học.: ノーベル文学賞をもらう, quỹ giải thưởng văn học.:... -
Giải thưởng âm nhạc Grammy
グラミー, người trao tận tay giải grammy (giải thưởng âm nhạc grammy): グラミー賞のステージで賞を手渡す人, giành được... -
Giải thưởng điện ảnh Oscar
オスカー, diễn viên nữ đoạt giải thưởng điện ảnh oscar: オスカー(受賞)女優, giành giải thưởng điện ảnh oscar... -
Giải thưởng đặc biệt
とくしょう - [特賞] - [ĐẶc thƯỞng], nhận giải đặc biệt tại cuộc thi: コンテストで特賞を取る -
Giải thể
かいたい - [解体], かいさん - [解散], かいたい - [解体する], giải thể xí nghiệp: 企業の解散 -
Giải thể đảng
かいとう - [解党] - [giẢi ĐẢng], cải tổ đảng một cách mạnh mẽ, gần như giải thể đảng: 解党的な党改革, giải...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.