Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Giải thưởng

Mục lục

n

しょうよ - [賞与]
しょうはい - [賞牌]
しょう - [賞]
giải thưởng Nobel: ノーベル~
けんしょう - [懸賞]
hoạt động xúc tiến bán hàng thông qua chương trình có (giải) thưởng: 懸賞による販売促進活動
tham gia chương trình giải thưởng: 懸賞に応募する
trúng thưởng: 懸賞に当たる
đề tài của chương trình có thưởng: 懸賞の課題
おんしょう - [恩賞]
Anh ấy được nhận giải thưởng 1 trăm triệu đôla: 彼は1億ドルの恩賞を受けられた

Xem thêm các từ khác

  • Giải thưởng Dem ming

    デミングしょう - [デミング賞]
  • Giải thưởng Oscar

    あかでみーしょう - [アカデミー賞], theo tôi, phim này sẽ giành được giải thưởng oscar.: 私が思うに、この映画はアカデミー賞を取るだろう。
  • Giải thưởng của Học viện hàn lâm

    アカデミーしょう - [アカデミー賞]
  • Giải thưởng hòa bình Nobel

    ノーベルへいわしょう - [ノーベル平和賞] - [bÌnh hÒa thƯỞng]
  • Giải thưởng lớn

    グランプリ, nhận giải thưởng lớn tại liên hoan phim vơ ni zơ (nước Ý): ベネチア映画祭でグランプリを取る, giải...
  • Giải thưởng thêm

    ふくしょう - [副賞] - [phÓ thƯỞng]
  • Giải thưởng văn học

    ぶんがくしょう - [文学賞], nhận giải thưởng nobel về văn học.: ノーベル文学賞をもらう, quỹ giải thưởng văn học.:...
  • Giải thưởng âm nhạc Grammy

    グラミー, người trao tận tay giải grammy (giải thưởng âm nhạc grammy): グラミー賞のステージで賞を手渡す人, giành được...
  • Giải thưởng điện ảnh Oscar

    オスカー, diễn viên nữ đoạt giải thưởng điện ảnh oscar: オスカー(受賞)女優, giành giải thưởng điện ảnh oscar...
  • Giải thưởng đặc biệt

    とくしょう - [特賞] - [ĐẶc thƯỞng], nhận giải đặc biệt tại cuộc thi: コンテストで特賞を取る
  • Giải thể

    かいたい - [解体], かいさん - [解散], かいたい - [解体する], giải thể xí nghiệp: 企業の解散
  • Giải thể đảng

    かいとう - [解党] - [giẢi ĐẢng], cải tổ đảng một cách mạnh mẽ, gần như giải thể đảng: 解党的な党改革, giải...
  • Giải trí

    たわむれ - [戯れ], ごらく - [娯楽], こうらく - [行楽], エンターテインメント, いあん - [慰安], アミューズメント,...
  • Giải trừ

    のぞく - [除く], とる - [取る]
  • Giải trừ quân bị

    ぶそうかいじょ - [武装解除] - [vŨ trang giẢi trỪ], giải trừ quân bị quân đội: 軍隊を武装解除する, giải trừ quân...
  • Giải tán

    かいさん - [解散], かいさん - [解散する], giải tán tu viện: 修道院の解散, cảnh sát đã giải tán đám đông bạo loạn:...
  • Giải tán công ty

    かいしゃのかいさん - [会社の解散]
  • Giải tán quốc hội

    こっかいをかいさんする - [国会を解散する]
  • Giải tán đảng

    かいとう - [解党] - [giẢi ĐẢng], cải tổ đảng một cách mạnh mẽ, gần như giải tán đảng: 解党的な党改革, giải tán...
  • Giải tích học

    かいせきがく - [解析学], category : 数学
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top