- Từ điển Việt - Nhật
Giai đoạn khởi động lại
Tin học
さいかいフェス - [再開フェス]
Xem thêm các từ khác
-
Giai đoạn kết thúc của một giao dịch
とらんざくしょんしゅうりょうフェーズ - [トランザクション終了フェーズ] -
Giai đoạn lớn nhất của thông lượng
さいぱんトラヒックとき - [最繁トラヒック時] -
Giai đoạn nghiên cứu
ちょうさきかん - [調査期間] -
Giai đoạn nạp
インテークピリオド -
Giai đoạn quá độ
かとき - [過渡期], giai đoạn quá độ trong sự phát triển của ~: ~の成長における過渡期, nền kinh tế trong giai đoạn... -
Giai đoạn sau
こうき - [後期], mười ngày giai đoạn sau khi sinh: 妊娠後期10日間, giai đoạn sau nhiễm virus: ウイルス感染後期, giai đoạn... -
Giai đoạn suy thoái
リセッション -
Giai đoạn thử nghiệm
じっけんきかん - [実験期間], じっけんだんかい - [実験段階] -
Giai đoạn truyền dữ liệu
データてんそうだんかい - [データ転送段階], データてんそうフェーズ - [データ転送フェーズ] -
Giai đoạn tính từng giây từng phút
びょうよみ - [秒読み], bắt đầu giai đoạn khẩn trương // bắt đầu giai đoạn tính từng giây từng phút: 秒読みを開始する,... -
Giai đoạn tương tư
こいざかり - [恋盛り] - [luyẾn thỊnh] -
Giai đoạn đầu
そうき - [早期], ぜんき - [前期], bạn nên can thiệp ngay từ đầu vì những đứa trẻ nghịch ngợm và vì cả những người... -
Giai đoạn đầu tiên
しょき - [初期] -
Giai đoạn đỉnh của thông lượng
さいぱんトラヒックとき - [最繁トラヒック時] -
Giam
こうりゅう - [拘留する], かんきんする - [監禁する], こうきん - [拘禁] - [cÂu cẤm], こうち - [拘置], trải qua thời... -
Giam cầm
かんきん - [監禁], かんきんする - [監禁する], こうきんする - [拘禁する], しゅうよう - [収容する], そくばく - [束縛する],... -
Giam giữ
よくりゅう - [抑留], かんきんする - [監禁する], こうきん - [拘禁] - [cÂu cẤm], こうりゅう - [拘留], こうりゅうする... -
Giam hãm trong nhà
あしどめ - [足止めする] -
Giam mình trong phòng
とじこもる - [閉じこもる], trốn tránh, ẩn dật trong một pháo đài kinh tế.: 経済的要さいに閉じこもる, tự đẩy mình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.