- Từ điển Việt - Nhật
Hành động báo thù
exp
ふくしゅう - [復讐]
- Ý chí phục thù.: 復讐心
- Sôi sục với ý định báo thù.: 復讐の念に燃える
Xem thêm các từ khác
-
Hành động bạo ngược
ティラニー -
Hành động cho phù hợp với lứa tuổi của mình
いいとしをして - [いい年をして] - [niÊn], Đừng làm những việc như thế ở vào cái tuổi đấy: いい年をして、そんなことやってちゃまずいでしょう,... -
Hành động dã man
ばんこう - [蛮行] -
Hành động dừng
にょうりょくちゅうしどうさ - [入力中止動作] -
Hành động khắc phục và phòng ngừa
ぜせいしょちおよびよぼうしょち - [是正処置及び予防処置] -
Hành động khủng bố
テロこうい - [テロ行為] -
Hành động man rợ
ばんこう - [蛮行] -
Hành động mua
かいオペレーション - [買いオペレーション] - [mÃi], かいオペ - [買いオペ] - [mÃi] -
Hành động mặt dạn mày dày
てつめんぴ - [鉄面皮] - [thiẾt diỆn bÌ] -
Hành động mở đầu
ぜんそう - [前奏] -
Hành động ngắt
にょうりょくちゅうしどうさ - [入力中止動作] -
Hành động phản xạ
はんしゃうんどう - [反射運動] - [phẢn xẠ vẬn ĐỘng] -
Hành động quang minh lỗi lạc
かいきょ - [快挙] - [khoÁi cỬ] -
Hành động sai trái
あくぎょう - [悪行] - [Ác hÀnh], tha thứ cho những hành động sai trái của ~: (人)の数々の悪行を許す -
Hành động trơ tráo
てつめんぴ - [鉄面皮] - [thiẾt diỆn bÌ], こなまいき - [小生意気] - [tiỂu sinh Ý khÍ] -
Hành động trơ trẽn
てつめんぴ - [鉄面皮] - [thiẾt diỆn bÌ] -
Hành động trả thù
おかえし - [お返し] - [phẢn], trả thù: 恨んだお返し -
Hành động trụy lạc
だらく - [堕落] -
Hành động trực tiếp
ちょくせつこうどう - [直接行動] - [trỰc tiẾp hÀnh ĐỘng], hành động trực tiếp phi bạo lực: 非暴力直接行動, hành...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.