- Từ điển Việt - Nhật
Hình viên trụ
exp
えんとう - [円筒]
Xem thêm các từ khác
-
Hình vuông
ましかく - [真四角], せいほうけい - [正方形], スクエア, しかく - [四角], スクエア, スケヤ, スコア, せいほうけい... -
Hình vành tròn
こじょう - [弧状] -
Hình vòng
アニュラ -
Hình vòng cung
きゅうけい - [弓形] - [cung hÌnh], アーチ, hình vòng cung được thêu ở túi sau quần bò: ジーンズの後ろポケットに刺しゅうされている弓形,... -
Hình vòng tròn
かんじょう - [環状], những viên đá nhỏ xếp theo hình vòng tròn: 環状に並んだ小石, đã xếp theo hình vòng tròn: 環状に配列した,... -
Hình vẽ
フィギュア, イラスト, えがら - [絵柄], シェイピング, シェーピング -
Hình vẽ do phép vẽ địa đình
とうこうせんちず - [等高線地図] - [ĐẲng cao tuyẾn ĐỊa ĐỒ], Ônng dent đã từng là người vẽ bản đồ trắc địa độ... -
Hình vẽ minh họa
ず - [図] -
Hình xoắn ốc
スパイラル -
Hình xuyến
トロイダル, トロイダルがた - [トロイダル形] -
Hình xăm
いれずみ - [入れ墨], mất bao lâu để xăm hình xăm đó?: その入れ墨、どのくらい時間かかった?, xăm hình có thể hại... -
Hình zic zắc
ジグザグ -
Hình ê-líp
ちょうえん - [長円] - [trƯỜng viÊn] -
Hình đa giác
たかくけい - [多角形], たへんけい - [多辺形], ポリゴン, explanation : 線分をいくつかつなげて作った多角形のこと -
Hình ảnh
すがた - [姿], しゃしん - [写真], がぞう - [画像], おもかげ - [面影], えいぞう - [映像], えいぞう - [影像], イメージ,... -
Hình ảnh bị bóng
ゴースト, tín hiệu hình ảnh bị bóng: ゴースト信号, hiệu quả hình ảnh bị bóng: ゴースト効果 -
Hình ảnh chất lượng cao
ハイビジョン -
Hình ảnh của con người
にんげんぞう - [人間像] - [nhÂn gian tƯỢng] -
Hình ảnh của những vị đáng kính
ごえい - [ご影]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.