- Từ điển Việt - Nhật
Hương muỗi
n
かとりせんこう - [蚊取り線香]
- đốt hương muỗi: 蚊取り線香をたく
Xem thêm các từ khác
-
Hương nhang
せんこう - [線香] -
Hương sắc
いろか - [色香] -
Hương thơm
こうき - [香気], きひん - [気品] - [khÍ phẨm], かこう - [花香] - [hoa hƯƠng], かおり - [香り], かおり - [香] - [hƯƠng],... -
Hương thơm ngát
こうき - [香気] -
Hương thơm thoang thoảng
くんこう - [薫香] -
Hương thắp
せんこう - [線香] -
Hương trầm
まっこう - [抹香] -
Hương và hoa
こうげ - [香華] - [hƯƠng hoa] -
Hương vị
ふうみ - [風味] - [phong vỊ], におい - [匂い], きひん - [気品] - [khÍ phẨm], かおり - [香] - [hƯƠng], かおり - [薫り] -... -
Hương vị ngon lành
うまみ - [旨味] - [chỈ vỊ], Đem đến trọn vẹn hương vị: 旨味を出す -
Hương vị sữa
にゅうしゅう - [乳臭] - [nhŨ xÚ] -
Hương vị thơm ngon
うまみ - [旨味] - [chỈ vỊ], Đem đến trọn vẹn hương vị: 旨味を出す -
Hương Đông học
とうようがく - [東洋学] - [ĐÔng dƯƠng hỌc] -
Hươu
シカ, しか - [鹿], rệp sống kí sinh trên hươu: 成虫のダニは鹿に寄生して生き残る -
Hươu cao cổ
ジラフ, キリン, きりん - [麒麟], cổ của hươu cao cổ dài vài mét: キリンの首の長さは何メートルもあった, cái bướu... -
Hưởng lương hưu
ねんきんがくをじゅきゅうする - [年金額を受給する] -
Hưởng lạc
きょうらく - [享楽], chán ngấy sự hưởng lạc: 享楽に飽きて, chủ nghĩa hưởng lạc: 享楽主義, sống một cuộc sống... -
Hưởng phúc
こうふくをたのしむ - [幸福を楽しむ] -
Hưởng thụ
きょうらく - [享楽], きょうじゅ - [享受], きょうじゅする - [享受する], chán ngấy sự hưởng thụ: 享楽に飽きて, chủ... -
Hưởng ứng
こおう - [呼応], あいづち - [相鎚] - [tƯƠng *], あいづち - [相槌], あいづち - [相づち] - [tƯƠng], こおう - [呼応する],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.