- Từ điển Việt - Nhật
Hệ thống định vị
Kỹ thuật
クリアランスソナー
- Category: 自動車
- Explanation: 前を走るクルマとの車間距離を検知する装置。スピードメーターと連動して、スピードに対して車間距離が短すぎると警告を発したり、自動的にスロットルを緩めてスピードダウンしてくれたりする。
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống định vị bằng thủy âm ngược
バックソナー, category : 自動車, explanation : リヤバンパー部に設置し、障害物が一定の距離以上に近づくとアラームや警告灯でドライバーに知らせる安全運転補助装置。メーカーオプションとして用意されるが、設定のないクルマも多い。,... -
Hệ thống ước tính sớm thảm họa động đất
じしんひがいそうきひょうかしすてむ - [地震被害早期評価システム] -
Hệ thống ảnh cao cấp
しんしゃしんしすてむ - [新写真システム] -
Hệ thồng dây chuyền lắp ráp
ながれさぎょう - [流れ作業] - [lƯu tÁc nghiỆp], sản xuất hàng loạt~ bằng hệ thống dây chuyền .: ~を流れ作業で大量生産する,... -
Hệ trọng
じゅうような - [重要な], じゅうだいな - [重大な], シリアス -
Hệ trợ giúp
ヘルプデスク -
Hệ trực tuyến
オンラインシステム -
Hệ tư tưởng
イデオロギー, một vài chính trị gia có hình thái ý thức (hệ tư tưởng) rất bảo thủ: 非常に保守的なイデオロギーを持つ政治家もいる,... -
Hệ tọa độ thiết bị
そうちざひょうけい - [装置座標系] -
Hệ tộc
しゅぞく - [種族] -
Hệ vào-ra cơ bản
きほんにゅうしゅつりょくシステム - [基本入出力システム] -
Hệ vô tính
クローン, truyền gen vô tính: 遺伝子クローン, sự truyền giống vô tính của loài người: 人間のクローン, kỹ thuật... -
Hệ điều hành
おーえす - [OS], オペレーションソフト, オーエス, オペレイティングシステム, オペレーティングシステム -
Hệ điều hành A-UX
エーユーエックス -
Hệ điều hành BeOS
ビオーエス -
Hệ điều hành CPU
しーぴーゆー - [CPU] -
Hệ điều hành DOS
ドス, DOS-V, ディスクオペレーティングシステム, ドス -
Hệ điều hành FreeBSD
フリービーエスディー -
Hệ điều hành JavaOS
ジャバオーエス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.