- Từ điển Việt - Nhật
Hiển nhiên
Mục lục |
adj
れきぜんと - [歴然と]
- có một sự cách biệt hiển nhiên giữa A và B: AとBとの歴然とした待遇の差
ありあり
あきらか - [明らか]
ありありと
きっぱりと
けんぜん - [顕然] - [HIỂN NHIÊN]
- Tôi nghĩ rằng việc cô ấy vào làm việc ở công ty của Nhật là điều hiển nhiên nhiên: 彼女が日本の会社に入るのは顕然だと思う
- Sự thật là điều hiển nhiên: 現実は顕然
さぞ - [嘸]
Xem thêm các từ khác
-
Hiển thị
ディスプレー, ビュー -
Hiển thị bảng dữ liệu
ビューていぎひょう - [ビュー定義表] -
Hiển thị chỉ mục
ビューしひょう - [ビュー指標] -
Hiển thị cách trình bày
ビューひょうげん - [ビュー表現] -
Hiển thị ma trận ánh xạ
ビューしゃぞうへんかんぎょうれつ - [ビュー写像変換行列] -
Hiển thị mạng liên kết
れんけつもうひょうじ - [連結網表示] -
Hiển thị ngôn ngữ
げんごひょうじ - [言語表示] -
Hiển thị phân cấp
かいそうひょうじ - [階層表示] -
Hiển thị tọa độ tham chiếu
ビューきじゅんざひょうけい - [ビュー基準座標系] -
Hiển thị véctơ
ビューじょうほうこうていぎべくとる - [ビュー上方向定義ベクトル] -
Hiển thị điểm tham chiếu
ビューきじゅんてん - [ビュー基準点] -
Hiển thị địa chỉ
アドレススクリーニング -
Hiển vi
マイクロ -
Hiển đạt
たっせいする - [達成する], しゅっせする - [出世する] -
Hiểu biết
わかる - [分かる], りかい - [理解する], ちしき - [知識], たいとく - [体得する], こころえる - [心得る], けんしき -... -
Hiểu biết nông cạn
せんがく - [浅学] -
Hiểu lầm
ごかい - [誤解], かんちがい - [勘違い], かんちがいする - [勘違いする], ごかい - [誤解する], ごかいする - [語解する],... -
Hiểu lệch
きょっかいする - [曲解する] -
Hiểu nhầm
ごかいする - [誤解する], かんちがいする - [勘違いする], ごかい - [誤解], ごにん - [誤認] - [ngỘ nhẬn], hiểu nhầm... -
Hiểu ra
くみとる - [くみ取る], hiểu ra tình cảm của ai: 人の気持ちをくみとる,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.