- Từ điển Việt - Nhật
Hiển thị địa chỉ
Tin học
アドレススクリーニング
Xem thêm các từ khác
-
Hiển vi
マイクロ -
Hiển đạt
たっせいする - [達成する], しゅっせする - [出世する] -
Hiểu biết
わかる - [分かる], りかい - [理解する], ちしき - [知識], たいとく - [体得する], こころえる - [心得る], けんしき -... -
Hiểu biết nông cạn
せんがく - [浅学] -
Hiểu lầm
ごかい - [誤解], かんちがい - [勘違い], かんちがいする - [勘違いする], ごかい - [誤解する], ごかいする - [語解する],... -
Hiểu lệch
きょっかいする - [曲解する] -
Hiểu nhầm
ごかいする - [誤解する], かんちがいする - [勘違いする], ごかい - [誤解], ごにん - [誤認] - [ngỘ nhẬn], hiểu nhầm... -
Hiểu ra
くみとる - [くみ取る], hiểu ra tình cảm của ai: 人の気持ちをくみとる, -
Hiểu rõ
くわしい - [詳しい], しょうち - [承知する], つうじる - [通じる], はっきりりかいする - [はっきり理解する], はっきりわかる... -
Hiểu rõ giá trị
かんしょう - [鑑賞], hiểu rõ giá trị âm nhạc: 音楽鑑賞, hiểu rõ giá trị mỹ thuật: 美術鑑賞 -
Hiểu rồi ạ
かしこまりました - [畏まりました], hiểu rồi ạ, cái đó bốn trăm năm mươi đô: かしこまりました、それで4ドル50セントになります,... -
Hiểu sai
よみあやまる - [読み誤る], ごかいする - [誤解する], ごかい - [誤解する], かんちがいする - [勘違いする], ごかい... -
Hiểu sao
かんちがい - [勘違い] -
Hiểu thấu
ふかくりかいする - [深く理解する], つかみとる - [つかみ取る] -
Hiểu ý
いみをりかいする - [意味を理解する], いみがわかる - [意味が分かる] -
Hiểu được
さとる - [悟る], くみとる - [汲み取る] -
Hiện có
げんそん - [現存] - [hiỆn tỒn], げんぞん - [現存] - [hiỆn tỒn], げんゆう - [現有] - [hiỆn hỮu], yêu cầu xúc tiến kế... -
Hiện giờ
げんだい - [現代], げんざい - [現在], hiện giờ một ngày chị nhận được bao nhiêu cú điện thoại?: 現在1日に何件の電話を受けていますか,... -
Hiện hành
げんこう - [現行], カレント, げんざい - [現在] -
Hiện hình
げんぞうする - [現像する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.