- Từ điển Việt - Nhật
Hiểu sao
n
かんちがい - [勘違い]
Xem thêm các từ khác
-
Hiểu thấu
ふかくりかいする - [深く理解する], つかみとる - [つかみ取る] -
Hiểu ý
いみをりかいする - [意味を理解する], いみがわかる - [意味が分かる] -
Hiểu được
さとる - [悟る], くみとる - [汲み取る] -
Hiện có
げんそん - [現存] - [hiỆn tỒn], げんぞん - [現存] - [hiỆn tỒn], げんゆう - [現有] - [hiỆn hỮu], yêu cầu xúc tiến kế... -
Hiện giờ
げんだい - [現代], げんざい - [現在], hiện giờ một ngày chị nhận được bao nhiêu cú điện thoại?: 現在1日に何件の電話を受けていますか,... -
Hiện hành
げんこう - [現行], カレント, げんざい - [現在] -
Hiện hình
げんぞうする - [現像する] -
Hiện hữu
げんそん - [現存] - [hiỆn tỒn], げんぞん - [現存] - [hiỆn tỒn], じゅうらい - [従来], sự hiện hữu (tồn tại) của chúa:... -
Hiện lên
ひょうじする - [表示する] -
Hiện nay
いま - [今], げんざい - [現在], げんだい - [現代], hiện nay một ngày chị nhận được bao nhiêu cú điện thoại?: 現在1日に何件の電話を受けていますか,... -
Hiện ra
ひょうじする - [表示する] -
Hiện thân
ごんげん - [権現] - [quyỀn hiỆn], ぐたいかする - [具体化する], ぐげんする - [具現する], ぎじん - [擬人], うまれかわり... -
Hiện thân ảo
アバター -
Hiện thời
とうめん - [当面], げんだい - [現代], げんざい - [現在], カレント, げんざい - [現在] -
Hiện thực (hóa)
かなう - [叶う], ước mơ (nguyện vọng) trở thành hiện thực: 望み(希望)が叶う, giấc mơ được hiện thực hóa: 夢が叶う,... -
Hiện thực hóa
じじつとなる - [事実となる], trở thành sự thực mà mọi người đều biết: 周知の事実となる -
Hiện thực vốn có
あるがまま, nhìn vào trường hợp của bản thân để hiểu nó như là nó vốn có: 自分の置かれた立場を見て現実をあるがままに理解する,... -
Hiện trường
げんば - [現場] - [hiỆn trƯỜng], げんじょう - [現場] - [hiỆn trƯỜng], hiện trường vụ bóp cổ giết người: 絞殺現場,... -
Hiện trạng
げんじょう - [現状], げんきょう - [現況], hiện trạng xung quanh: ~をめぐる現状, hiện trạng tài sản của công ty: 会社の資産の現況,... -
Hiện tượng
フェノメノン, げんしょう - [現象], hiện tượng âm thanh r: r音化現象, hiện tượng hiện đại do cái gì đó mang lại:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.