- Từ điển Việt - Nhật
Hoàn toàn
adj
パーフェクト
いかにも - [如何にも]
いっこうに - [一向に]
いっさい - [一切]
- Tôi hoàn toàn không biết về quá khứ của anh ta.: 私は彼の過去は一切知りません。
- Cô ấy hoàn toàn không chịu trách nhiệm về công việc này.: 彼女はこの仕事に関しては一切責任がない。
- Cửa hàng chúng tôi hoàn toàn không bán chịu.: 当店では掛売りは一切致しません。
かいもく - [皆目]
- Tôi hoàn toàn chẳng biết máy của cái xe này hỏng ở chỗ nào.: この車のエンジンのどこが悪いか皆目分からない。
- Tôi hoàn toàn chẳng hiểu gì về bài giảng đó.: 私にはその講義は皆目分からなかった。
からきし
- hoàn toàn chẳng có chí khí (ý chí) gì cả: からきし意気地がない
- hoàn toàn chẳng hiểu gì cả: からきしわかってない
- làm ~ là hoàn toàn không tốt một tí nào : ~するのはからきし駄目である
からっきし
- hoàn toàn không được: からっきし駄目
- ý tưởng thiết kế hoàn toàn không được một tí nào: デザインのセンスがからっきし駄目だ
- hoàn toàn không hy vọng gì vào: ~に関してからっきし駄目である
がらり
- thay đổi hoàn toàn ý kiến: 意見を(がらりと)変える
- so với hồi tôi còn đi học, cách sống bây giờ hoàn toàn khác (khác hẳn): 私が育ったときとはライフスタイルががらりと変わった。
がらりと
- tình thế đã hoàn toàn thay đổi: 事態はがらりと変わる
かんぜん - [完全]
かんぷなきまで - [完膚なきまで]
ぎっちり
きれい - [奇麗に]
- quên hoàn toàn : 綺麗に忘れちゃった
さっぱり
- quên hoàn toàn cuộc hẹn: 約束を (と)忘れた
じゅうぶん - [十分]
ずくめ
すっかり
- Tuyết đã tan hoàn toàn.: 雪が~溶けた。
ぜんぜん - [全然]
- hoàn toàn không hiểu gì cả: 全然わかりません
ぞっこん
だんじて - [断じて]
- Tôi hoàn toàn vô tội.: 私は断じて潔白だ。
だんぜん - [断然]
とうてい - [到底]
- Hoàn toàn không thể học tiếng Nga chỉ trong vòng có một năm.: ロシア語を1年でマスターするのは到底不可能だ。
- Chúng ta hoàn toàn không có cách nào để thắng được một đội mạnh như vậy.: 我々はあんな強いチームに到底勝ってこない
とことん
のこらず - [残らず]
ひたすら - [只管]
- Anh ta tập trung hoàn toàn vào việc nghiên cứu công nghệ sinh học.: 彼は只管バイオテクノロジーの研究に専念した。
まったく - [全く]
- hoàn toàn đều là người lạ: まったく知らない人だ
まるっきり - [丸っきり]
- Hoàn toàn không hiểu tiếng Ý.: イタリア語は~分からない。
まるで - [丸で]
- hoàn toàn giống nhau: ~似ている
まんざら - [満更]
- chúng tôi không phải hoàn toàn xa lạ đối với nhau: 満更知らない仲でもない
よく - [能く]
Kỹ thuật
コンプリート
Xem thêm các từ khác
-
Hoàn toàn bị lôi cuốn
のめりこむ - [のめり込む] -
Hoàn toàn dư thừa
かんせんじょうちょう - [完全冗長] -
Hoàn toàn không
かいむ - [皆無], hoàn toàn không hề đào tạo những đứa trẻ đã đến tuổi đi học: 就学年齢に達した児童たちへの教育は皆無だった -
Hoàn toàn không cần thiết
フルじょうちょう - [フル冗長] -
Hoàn toàn không hề
かいむ - [皆無], hoàn toàn không hề đào tạo những đứa trẻ đã đến tuổi đi học: 就学年齢に達した児童たちへの教育は皆無だった -
Hoàn toàn thích đáng
ぴしっと, ばっちり -
Hoàn toàn thừa
フルじょうちょう - [フル冗長] -
Hoàn toàn tự động
かんぜんじどう - [完全自動] -
Hoàn toàn động
フルモーション -
Hoàn toàn ướt
ずぶぬれ - [ずぶ濡れ], trời mưa nên tôi đã bị ướt đẫm.: 雨でずぶぬれになった -
Hoàn trả
へんさい - [返済], へんきゃく - [返却する], へんかん - [返還する], はらいもどす - [払い戻す], はらいもどし - [払い戻し],... -
Hoàn trả (tiền)
へんさい - [返済] -
Hoàn trả bằng điện
でんしんふりかえによるしょうかん - [電信振替による償還], category : 対外貿易 -
Hoàn trả chi phí đào tạo
きょういくひようのへんさい - [教育費用の返済] -
Hoàn trả khoản vay
ろーんをへんさいする - [ローンを返済する] -
Hoàn trả tín dụng
しんようへんさい - [信用返済] -
Hoàn tất
はてる - [果てる], すむ - [済む], かたづける - [片付ける], hoàn tất công việc: 仕事を片付けた -
Hoàn tất cuộc gọi
すうわせつぞく - [通話接続] -
Hoàng anh
うぐいす - [鶯] -
Hoàng cung
ごしょ - [御所], こうぐう - [皇宮] - [hoÀng cung], こうきょ - [皇居], hoàng cung tokyo: 京都御所, cấm cung của Đông cung (thái...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.