- Từ điển Việt - Nhật
Kêu gọi
Mục lục |
v
よびかける - [呼び掛ける]
よびかける - [呼びかける]
ようせい - [要請する]
- kêu gọi viện trợ từ quỹ tiền tệ quốc tế: 国際通貨基金に支援を要請する
かんき - [喚起]
- Tổ chức này xuất hiện thường xuyên trên báo, kêu gọi mọi người chú ý tới các vấn đề về môi trường: その団体は頻繁に新聞で報じられ、環境問題に注意を喚起している
うながす - [促す]
- kêu gọi khán giả truyền hình ghé thăm trang web : テレビの視聴者にホームページを見るよう促す
うったえる - [訴える]
- kêu gọi công luận: 公論にうったえる
Xem thêm các từ khác
-
Kêu gọi cho vay
きさい - [起債] -
Kêu gọi cải cách
かいかくをさけぶ - [改革を叫ぶ] - [cẢi cÁch khiẾu] -
Kêu gọi viện trợ cho người nghèo
ひんじゃえのえんじょをうったえる - [貧者への援助を訴える] - [bẦn giẢ viỆn trỢ tỐ] -
Kêu kính coong
こちこちとなる - [こちこちと鳴る] -
Kêu la
さけぶ - [叫ぶ] -
Kêu loảng xoảng
ちんちんなる - [ちんちん鳴る] -
Kêu lên
わめく - [喚く], さけぶ - [叫ぶ] -
Kêu lóc cóc
バタバタする -
Kêu ré
ぎゃあぎゃあをあげる - [ぎゃあぎゃあを上げる], cô ấy đã kêu ré lên hoảng hốt khi con quái vật đó xuất hiện trên... -
Kêu rên
くんくんなく - [くんくん鳴く] - [minh], con chó rên ư ử: 犬がくんくん鳴く -
Kêu rên rỉ
くんくんなく - [くんくん鳴く] -
Kêu rú
うなる - [唸る] -
Kêu rống
うなる - [唸る] -
Kêu sột soạt
かさかさなる - [かさかさ鳴る], phát ra tiếng kêu sột soạt từ cỏ: 草をかさかさと鳴らす, -
Kêu than
なげく - [嘆く] -
Kêu thét
ぜっきょう - [絶叫する], ぎゃあぎゃあをあげる - [ぎゃあぎゃあを上げる], đứa bé đó đã kêu thét lên khi nhìn thấy... -
Kêu thóc
なきわめく - [泣きわめく] -
Kêu tên
よぶ - [呼ぶ] -
Kêu xào xạc
かさかさなる - [かさかさ鳴る], khi mùa thu đến lá rơi kêu xào xạc: 秋になると、木の葉はかさかさなって落ちる,... -
Kêu xủng xẻng
ちんちんなる - [ちんちん鳴る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.