- Từ điển Việt - Nhật
Kí ức
n
きおく - [記憶]
- kí ức về lời nói và hành động của ai đó: (人)の言葉と行いの記憶
- kí ức rõ ràng (trí nhớ tốt): はっきりとした記憶
きおくする - [記憶する]
Xem thêm các từ khác
-
Kích
ハルベルト, ちょうとう - [長刀] - [trƯỜng Đao], ウインチ -
Kích-bốc
キックボクシング, liên minh kích-bốc toàn nhật bản: 全日本キックボクシング連盟 -
Kích (giày, dép, quần áo)
きゅうくつ - [窮屈], "giầy có vừa không ạ?" "chúng hơi kích thì phải ": 「靴の具合はいかがですか」「窮屈すぎるね」 -
Kích chuột
クリック, マウスクリック -
Kích cỡ
ばん - [判], だいしょう - [大小], すんぽう - [寸法], おおきさ - [大きさ], サイズ, すんぽう - [寸法], kích cỡ chuẩn... -
Kích cỡ giống như hàng thật
げんしゃく - [現尺] - [hiỆn xÍch], vật mẫu có kích cỡ giống như hàng thật: 現尺見本 -
Kích cỡ toàn bộ
げんしゃく - [現尺] - [hiỆn xÍch] -
Kích hoạt
アクティブか - [アクティブ化] -
Kích lên
ジャッキ -
Kích thích
もりあげる - [盛り上げる], ふんき - [奮起する], しげき - [刺激する], しげき - [刺激], エキサイト, うながす - [促す],... -
Kích thích tố
ホルモン -
Kích thích tố nam
アンドロゲン, bệnh ung thư tuyến tiền liệt phụ thuộc vào kích thích tố nam: アンドロゲン依存性の前立腺癌, tế bào... -
Kích thích ăn uống
しょくよくをぞうしんする - [食欲を増進する] -
Kích thước
すんぽう - [寸法], サイズ, しゃくど - [尺度], すんぽう - [寸法], ディメンション, メジャメント, category : 数学 -
Kích thước biên ngoài
がいけいすんぼう - [外形寸法] -
Kích thước biểu thị
ひょうじすんぽう - [表示寸法] -
Kích thước bên trong
インテリアディメンジョン -
Kích thước bình thường
なみがた - [並み型] - [tỊnh hÌnh] -
Kích thước bước nhảy của máy vẽ
さくずそうちぞうぶんりょう - [作図装置増分量] -
Kích thước bản ghi
レコードちょう - [レコード長]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.