- Từ điển Việt - Nhật
Kết hôn
Mục lục |
n
けっこん - [結婚]
- Kỷ niệm 10 năm kết hôn: 結婚10周年記念
- Hôm nay là kỷ niệm 10 năm ngày kết hôn của chúng tôi nhưng chồng tôi đã quên mất: 今日は私たちの結婚10周年記念日だが、夫は忘れていた
- Ăn mừng kỷ niệm 50 năm ngày kết hôn: 結婚50周年の記念日を祝う
けっこん - [結婚する]
- Kết hôn ở tuổi 25: 25歳で結婚する
- Kết hôn (lập gia đình) với một người tên là ~: ~という名前の人と結婚する
- Kết hôn với ai đó vì tiền bạc: 金のために(人)と結婚する
- Kết hôn với ai đó vì lý do tiền bạc: 経済的な理由のために(人)と結婚する
こんいん - [婚姻する]
そう - [添う]
- Nếu tôi được quyết định, tôi đã đồng ý cho chúng kết hôn với nhau.: 僕の一存でどうにかなるのなら, 彼らを添わせてやりたいのだが.
Xem thêm các từ khác
-
Kết hôn không chính thức
あしいれ - [足入れ] - [tÚc nhẬp] -
Kết hôn sau đó cô dâu vẫn ở tạm nhà của cha mẹ mình
あしいれこん - [足入れ婚] - [tÚc nhẬp hÔn] -
Kết hôn với thường dân
こうか - [降嫁] - [giÁng giÁ] -
Kết hợp
へいごう - [併合する], とうごう - [統合する], つきあう - [付き合う], けったく - [結託する], けっしゅうする - [結集する],... -
Kết hợp bít
びっとくみ - [ビット組み], びっとくみあわせ - [ビット組合せ] -
Kết hợp ion
イオンけつごう - [イオン結合] -
Kết hợp lưu trữ
きおくれつけつごう - [記憶列結合] -
Kết hợp lại
ごうりゅう - [合流] -
Kết hợp trừu tượng
ちゅうしょうアソシエーション - [抽象アソシエーション] -
Kết hợp với
けったく - [結託する] -
Kết liễu
しゅうりょうする - [終了する] -
Kết luận
だんてい - [断定する], おす - [推す], きりあげ - [切り上げ], けつろん - [結論], けつろんをだす - [結論を出す], だんてい... -
Kết làm đồng minh
どうめい - [同盟する] -
Kết lưới
ラチス -
Kết mạc
けつまく - [結膜], kết mạc bao quanh cầu mắt: 眼球を覆っている結膜, kết mạc mí mắt: 眼瞼結膜 -
Kết mạng
ラチス -
Kết nạp
さんかする - [参加する] -
Kết nối
リンク, つなぎあわせる - [つなぎ合わせる], せっする - [接する], けつごう - [結合する], むすぶ - [結ぶ] -
Kết nối bằng môdem
モデムせつぞく - [モデム接続] -
Kết nối bằng quay số (điện thoại)
ダイヤルアップせつぞく - [ダイヤルアップ接続]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.