Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Kể lại

Mục lục

v

はなす - [話す]
kể lại cho chúng tôi giấc mơ của bạn đi!: あなたの夢について話してください
tôi có điều muốn kể lại cho anh: 話したいことがあるんだけど
kể lại câu chuyện khó tin: ばかげた(信じられない)話をする
かたる - [語る]
thuật lại (kể lại) kinh nghiệm về cái gì: ~としての経験について語る
kể (lại) nhiều hơn về cái gì: ~についてより多くを語る
thuật lại (kể lại) nhiệt tình về cái gì: ~について熱く語る
thuật lại (kể lại) trong cuộc phỏng vấn: ~のインタビューで語る
かたらう - [語らう]

Xem thêm các từ khác

  • Kể lại tất cả mọi điều

    とやかくいう - [とやかく言う]
  • Kể lể

    くりかえしいう - [繰り返し言う], いいつける - [言い付ける], vừa khóc vừa kể lể với ai: (人)に泣きながら言いつける
  • Kể nghèo kể khổ

    じぶんをあわれむ - [自分を哀れむ], đừng kể nghèo kể khổ nữa: 自分を哀れむのをやめる
  • Kể truyện

    ものがたる - [物語る]
  • Kể trên

    じょうじゅつの - [上述の]
  • Kể từ bây giờ

    これから - [此れから]
  • Kể từ khi

    いらい - [以来], kể từ khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực đó, tôi không còn nghĩ 70 tuổi là tuổi già...
  • Kể từ khi ấy

    あれいらい - [あれ以来], mọi thứ thay đổi rất nhiều kể từ khi ấy: あれ以来、状況はずいぶん変わった, "kể từ...
  • Kể từ lúc đó

    あれいらい - [あれ以来], mọi thứ thay đổi rất nhiều kể từ lúc đó: あれ以来、状況はずいぶん変わった, "kể từ...
  • Kể từ nay

    これから - [此れから], kể từ nay trời bắt đầu lạnh.: これから段々寒くなる。, kể từ nay phải chú ý đến lời...
  • Kể từ đó

    いらい - [以来], のち - [後], sau khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực ấy, kể từ đó, tôi không còn nghĩ...
  • Kệ treo nhíp

    スプリングハンガー, スプリングブラケット
  • Kỉ nguyên

    きげん - [紀元], khởi đầu của kỉ nguyên đạo cơ-đốc: キリスト紀元の初め頃, ở nhật, kỷ nguyên được tính theo...
  • Kỉ niệm

    きねん - [記念], trao giải thưởng (kỷ niệm) một trăm năm cho ~: ~に100周年(記念)の賞を与える, kỷ niệm ~ năm ngày...
  • Kị binh

    きへい - [騎兵], mũi tên bắn vào kẻ thù của những kỵ binh pa-thi trong khi bỏ chạy: パルティアの騎兵が逃げながら敵に射た矢,...
  • Kị sĩ

    きし - [騎士], con đường kị sĩ: 騎士道, kị sỹ đội mũ sắt: 鎧を着た騎士, kĩ sĩ thời trung cổ: 中世の騎士, kị...
  • Kị sỹ

    きし - [騎士], con đường kị sĩ: 騎士道, kị sỹ đội mũ sắt: 鎧を着た騎士, kị sỹ trên lưng ngựa trắng: 白馬にまたがった騎士
  • Kịch bản

    だいほん - [台本], シナリオ, げんさく - [原作], きゃくほん - [脚本], きゃくしょく - [脚色], スクリプト, viết kịch...
  • Kịch ca vũ

    きょうげん - [狂言], chúng tôi sẽ công diễn buổi kịch ca vũ cho sự kiện bắt cóc trẻ em: 誘拐事件に見せかけた狂言を演じる,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top