Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Kỳ nghỉ

Mục lục

n

れんきゅう - [連休]
Oa, đây là lịch của năm tới. Không biết có bao nhiêu kỳ nghỉ của những đợt nghỉ trong năm tới nhỉ: オッ、来年のカレンダーじゃん。来年は何回祝日がらみの連休があるかな。
Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Tokyo giảm sau kỳ nghỉ: 連休明け東証株価は下落した
ホリデー
ホリデイ
バケーション
バカンス
きゅうか - [休暇]
Kỳ nghỉ giáng sinh: クリスマスの休暇
kỳ nghỉ ở bãi biển: 海辺で過ごす休暇
Chúc một kỳ nghỉ vui vẻ: 楽しい休暇をお過ごしください
Tôi dự định sẽ đi đến Hawaii trong suốt kỳ nghỉ giáng sinh của mình: 私はクリスマス休暇の間にハワイに行くつもりだ
Chúng tôi đã nghỉ việc và có một kỳ nghỉ hai tuần vui vẻ: 私たちはこの2

Xem thêm các từ khác

  • Kỳ nghỉ hợp pháp

    こうきゅうび - [公休日] - [cÔng hƯu nhẬt], kỳ nghỉ hợp pháp vào mùa hè: 夏の公休日, nếu rơi vào thứ sáu và kỳ nghỉ...
  • Kỳ nghỉ ngắn

    しょうけい - [少憩]
  • Kỳ nghỉ xuân

    はるやすみ - [春休] - [xuÂn hƯu]
  • Kỳ nghỉ đông

    ふゆやすみ - [冬休み], trong lễ hội mùa đông năm nay, hầu hết mọi người đều phấn khởi.: 冬休みのイベントはすぐそこに迫っていて誰もがひどく浮かれてそわそわしていた,...
  • Kỳ nghỉ ở nước ngoài

    かいがいりょこう - [海外旅行] - [hẢi ngoẠi lỮ hÀnh]
  • Kỳ ngộ

    きぐう - [奇遇], đúng là duyên kỳ ngộ: 奇遇だね, không ngờ lại gặp anh nhỉ (gặp anh ở đây đúng là duyên kỳ ngộ):...
  • Kỳ này

    こんど - [今度], こんかい - [今回]
  • Kỳ nạp

    チャージングストローク
  • Kỳ phiếu

    やくそくてがた - [約束手形], category : 対外貿易
  • Kỳ quan

    ワンダー
  • Kỳ quái

    ふしぎ - [不思議], グロ, きかいな - [奇怪な], グロテスク, tính cách kỳ quái: グロの性格, cách nghĩ kỳ quái: グロの考え方,...
  • Kỳ quặc

    ききょう - [奇矯], おかしい - [可笑しい] - [khẢ tiẾu], エキゾチック, hành động kì quặc (lập dị, quái gở): 奇矯な行動,...
  • Kỳ sau

    こうき - [後期], mười ngày thời kỳ sau khi sinh: 妊娠後期10日間, thời kỳ sau nhiễm virus: ウイルス感染後期, thời kỳ...
  • Kỳ thi

    しけん - [試験], こうさ - [考査] - [khẢo tra]
  • Kỳ thi bằng lái

    けんていしけん - [検定試験] - [kiỂm ĐỊnh thÍ nghiỆm]
  • Kỳ thi bổ sung

    ついし - [追試] - [truy thÍ], cố gắng để kịp được với kỳ thi bổ sung.: 追試験に間に合うようにする, dự kỳ thi...
  • Kỳ thi kiểm tra trình độ

    けんていしけん - [検定試験] - [kiỂm ĐỊnh thÍ nghiỆm], thi kiểm tra trình độ thủ thư: 司書検定試験, kỳ thi kiểm tra...
  • Kỳ thi nói

    こうじゅつしけん - [口述試験] - [khẨu thuẬt thÍ nghiỆm], tổ chức kỳ thi vấn đáp (kỳ thi nói): 口述試験を行う
  • Kỳ thi quốc gia

    こうし - [公試] - [cÔng thÍ], tiến hành kỳ thi quốc gia: 公試運転, tham dự vào kỳ thi quốc gia.: 公試に出席する
  • Kỳ thi thử

    もぎしけん - [模擬試験]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top