- Từ điển Việt - Nhật
Kỳ kinh nguyệt
n
げっけい - [月経] - [NGUYỆT KINH]
- Kinh nguyệt không bình thường: 異常月経
- Khi có hành kinh tháng tới: 次の月経が始まる時に
- Xảy ra một tuần trước kỳ kinh nguyệt: 月経の1週間前に起こる
- Phụ nữ có kinh nguyệt: 月経のある女性
- Xuất hiện ngay sau kỳ kinh nguyệt: 月経のすぐ後に現れる
- Đau bụng suốt kỳ kinh nguyệt: 月経に伴う腹痛
Xem thêm các từ khác
-
Kỳ kiểm tra nhập học
にゅうがくこうさ - [入学考査] - [nhẬp hỌc khẢo tra] -
Kỳ lương đầu tiên
しょにんきゅう - [初任給] -
Kỳ lạ
きかいな - [奇怪な], かいき - [怪奇], おかしい, エキゾチック, いっぷう - [一風], きみょう - [奇妙], グロ, グロテスク,... -
Kỳ lệ
きれい - [奇麗] -
Kỳ nam
こぼく - [古木] - [cỔ mỘc] -
Kỳ nghỉ
れんきゅう - [連休], ホリデー, ホリデイ, バケーション, バカンス, きゅうか - [休暇], oa, đây là lịch của năm tới.... -
Kỳ nghỉ hợp pháp
こうきゅうび - [公休日] - [cÔng hƯu nhẬt], kỳ nghỉ hợp pháp vào mùa hè: 夏の公休日, nếu rơi vào thứ sáu và kỳ nghỉ... -
Kỳ nghỉ ngắn
しょうけい - [少憩] -
Kỳ nghỉ xuân
はるやすみ - [春休] - [xuÂn hƯu] -
Kỳ nghỉ đông
ふゆやすみ - [冬休み], trong lễ hội mùa đông năm nay, hầu hết mọi người đều phấn khởi.: 冬休みのイベントはすぐそこに迫っていて誰もがひどく浮かれてそわそわしていた,... -
Kỳ nghỉ ở nước ngoài
かいがいりょこう - [海外旅行] - [hẢi ngoẠi lỮ hÀnh] -
Kỳ ngộ
きぐう - [奇遇], đúng là duyên kỳ ngộ: 奇遇だね, không ngờ lại gặp anh nhỉ (gặp anh ở đây đúng là duyên kỳ ngộ):... -
Kỳ này
こんど - [今度], こんかい - [今回] -
Kỳ nạp
チャージングストローク -
Kỳ phiếu
やくそくてがた - [約束手形], category : 対外貿易 -
Kỳ quan
ワンダー -
Kỳ quái
ふしぎ - [不思議], グロ, きかいな - [奇怪な], グロテスク, tính cách kỳ quái: グロの性格, cách nghĩ kỳ quái: グロの考え方,... -
Kỳ quặc
ききょう - [奇矯], おかしい - [可笑しい] - [khẢ tiẾu], エキゾチック, hành động kì quặc (lập dị, quái gở): 奇矯な行動,... -
Kỳ sau
こうき - [後期], mười ngày thời kỳ sau khi sinh: 妊娠後期10日間, thời kỳ sau nhiễm virus: ウイルス感染後期, thời kỳ... -
Kỳ thi
しけん - [試験], こうさ - [考査] - [khẢo tra]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.