- Từ điển Việt - Nhật
Khá đúng
adj
もっとも - [尤も]
Xem thêm các từ khác
-
Khác
ことなる - [異なる], ちがう - [違う], べつの - [別の], ほかの - [他の], khác với hiện thực: 事実と異なる, mặc dù... -
Khác biệt
くいちがい - [食い違い], いしつ - [異質], いしつ - [異質], かくべつ - [格別], sự khác biệt đối với văn hóa nhật... -
Khác biệt về văn hóa
カルチャーショック, khi đến nhật bản tôi đã rất bất ngờ bởi sự khác biệt về văn hoá: 日本に到着したときにすごいカルチャーショックを受けた -
Khác giới
いせい - [異性], thích giao du với người khác giới: 異性愛, mối quan hệ khác giới không trong sáng: 不純異性交遊 -
Khác hẳn
かんぜんにことなる - [完全に異なる], がらりと, からりと, がらり, so với hồi tôi còn đi học, cách sống bây giờ... -
Khác màu
しきさ - [色差] -
Khác mẹ
いぼ - [異母] - [dỊ mẪu], anh em cùng cha khác mẹ: 異母兄弟, chị em cùng cha khác mẹ: 異母姉妹 -
Khác một trời một vực
かけはなれる - [懸け離れる], khác xa một trời một vực so với nhu cầu: ~のニーズから大きく懸け離れる, khác một... -
Khác nhau
へだたる - [隔たる], ちがう - [違う], さまざま - [様々], さい - [差異], suy nghĩ của hai người khác nhau: 二人の考えは ~,... -
Khác thường
なみはずれ - [並み外れ] - [tỊnh ngoẠi], なみなみならぬ - [並々ならぬ] - [tỊnh], なみなみならぬ - [並並ならぬ] -... -
Khác với
ことなる - [異なる], khác với hiện thực: 事実と異なる, mặc dù là anh em nhưng tính cách hoàn toàn khác nhau: 兄弟でも性格はずいぶん異なる,... -
Khác xa
ひじょうにさいある - [非常に差異ある], かけはなれる - [懸け離れる], khác xa so với nhu cầu: ~のニーズから大きく懸け離れる,... -
Khách
らいひん - [来賓], らいきゃく - [来客] - [lai khÁch], ほうきゃく - [訪客], ビジター, たにん - [他人], ゲスト, きゃく... -
Khách-chủ
クライアントサーバ -
Khách-phục vụ
クライアントサーバ -
Khách bộ hành
こうじん - [行人] - [hÀnh nhÂn] -
Khách du lịch
ゆうらんきゃく - [遊覧客], りょかく - [旅客], ツアラ, ツーリスト, tìm mọi cách để thu hút khách du lịch.: 旅客をひきつけるのに必死の努力をする,... -
Khách du lịch nước ngoài
がいかく - [外客] - [ngoẠi khÁch] -
Khách hàng
とりひきさき - [取引先] - [thỦ dẪn tiÊn], とりひきさき - [取り引き先] - [thỦ dẪn tiÊn], こきゃく - [顧客], こかく... -
Khách hàng mục tiêu
ターゲット・オーディエンス, category : マーケティング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.