- Từ điển Việt - Nhật
Khí thế
Mục lục |
n
けんりょく - [権力]
けんい - [権威]
きせい - [気勢] - [KHÍ THẾ]
- khí thế dâng trào: 気勢があがる
- làm thế nào cũng không tăng khí thế lên được: どうしても気勢が上がらない
- làm nguội khí thế: 気勢をそぐ
Xem thêm các từ khác
-
Khí trơ
ふかっせいガス - [不活性ガス] - [bẤt hoẠt tÍnh], イナートガス -
Khí trời
たいき - [大気], きしょう - [気象], がいき - [外気], khí trời sáng sớm phủ đầy sương giá: 肌を刺す朝の外気, nhiệt... -
Khí tài
きざい - [器財] - [khÍ tÀi] -
Khí tượng
きしょう - [気象], khí tượng nam cực: 南極の気象, khí tượng cân bằng: 平均気象, đại diện đàm phán liên quan đến... -
Khí tượng học
きしょうがく - [気象学], thuộc khí tượng học sinh vật: 生物気象学の, hội khí tượng học nhật bản: 日本気象学会,... -
Khí tự nhiên
ナチュラルガス -
Khí tự nhiên hóa lỏng
えるえぬじー - [LNG], えきかてんねんガス - [液化天然ガス] -
Khí vị
き - [気] -
Khí xả
エクゾースト -
Khí áp
きあつ - [気圧] -
Khí áp kế
バロメーター, バロメータ, バーゲージ -
Khí áp kế phao
フロートレベルゲージ -
Khí ô xy
さんそ - [酸素] -
Khí đốt
ガス -
Khí độc
はいきガス - [排気ガス], どっき - [毒気], どくがす - [毒ガス], tiêu chuẩn cho việc thải khí độc: 排気ガス排出基準,... -
Khía cạnh
めん - [面], むき - [向き] -
Khía cạnh khác
いちめん - [一面], ためん - [他面], một khía cạnh khác của vấn đề, sự việc: 他の一面(物事の) -
Khía hình V
ノッチ -
Khích
しげきする - [刺激する] -
Khích lệ
こぶ - [鼓舞], こすい - [鼓吹], こうよう - [高揚], げきれい - [激励], おうえん - [応援], おうえんする - [応援する],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.