- Từ điển Việt - Nhật
Khóa có thể chọn
Tin học
キーこうほ - [キー候補]
Xem thêm các từ khác
-
Khóa công cộng
こうかいかぎ - [公開鍵], こうかいキー - [公開キー], パブリックキー -
Khóa công khai
こうかいかぎ - [公開鍵], こうかいキー - [公開キー] -
Khóa của bản ghi
レコードキー -
Khóa cửa
とまどい - [戸締まりする], かぎをかける - [鍵をかける], ドアロック, category : 自動車, explanation : 走行中、何かの拍子にドアが開いてしまうことを防ぎ、また駐車中の盗難を防止する鍵。もっとも、クルマの場合、一般的な鍵のように突っ支え棒が迫り出して固定する構造ではない。,... -
Khóa cửa sổ
サッシロック -
Khóa giảm dần
こうじゅんキー - [降順キー] -
Khóa giảng ngắn
こうしゅうかい - [講習会] - [giẢng tẬp hỘi] -
Khóa giảng ngắn ngày
こうしゅうかい - [講習会] - [giẢng tẬp hỘi], bản báo cáo của khóa học (khóa giảng ngắn ngày) được tóm tắt thành... -
Khóa huấn luyện đặc biệt
とっくん - [特訓], tôi luyện tập đặc biệt để chuẩn bị giao đấu với hắn ta.: 私は彼との試合に向けて特訓を積んできました。,... -
Khóa học ngắn hạn
こうしゅうかい - [講習会] - [giẢng tẬp hỘi], bản báo cáo của khóa học ngắn hạn (khóa giảng ngắn ngày) được tóm... -
Khóa học từ xa
つうしんこうざ - [通信講座], nhà xuất bản đó đang tổ chức nhiều khóa học từ xa.: その出版社は、いろいろな通信講座を行っている,... -
Khóa học về công nghệ
ぎじゅつこうしゅう - [技術講習] -
Khóa họp
かいぎ - [会議] -
Khóa khung
フレームロック -
Khóa không cho kéo
ドラッグロック -
Khóa không khí
エアロック -
Khóa kiểm tra
あいかぎ - [合い鍵] - [hỢp kiỆn], あいかぎ - [合鍵] - [hỢp kiỆn], けんさキー - [検査キー] -
Khóa kéo
ファスナー, チャック -
Khóa kẹp
とめばり - [留め針] - [lƯu chÂm], とめがね - [止め金] - [chỈ kim], Đóng ghim kẹp vào~: ~に留め針を突き刺す -
Khóa liên động
インターロック
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.