- Từ điển Việt - Nhật
Khóa giảng ngắn ngày
n, exp
こうしゅうかい - [講習会] - [GIẢNG TẬP HỘI]
- Bản báo cáo của khóa học (khóa giảng ngắn ngày) được tóm tắt thành một bản thuyết trình: 講習会からの報告書は、声明文の形にまとめられた
- Khóa học ngắn hạn (khóa giảng ngắn ngày) để các y tá biết rõ hơn về cách chăm sóc tạm thời nhằm giảm đau: 看護師たちが緩和ケアについてもっとよく知るための講習会
- Tôi muốn
Xem thêm các từ khác
-
Khóa huấn luyện đặc biệt
とっくん - [特訓], tôi luyện tập đặc biệt để chuẩn bị giao đấu với hắn ta.: 私は彼との試合に向けて特訓を積んできました。,... -
Khóa học ngắn hạn
こうしゅうかい - [講習会] - [giẢng tẬp hỘi], bản báo cáo của khóa học ngắn hạn (khóa giảng ngắn ngày) được tóm... -
Khóa học từ xa
つうしんこうざ - [通信講座], nhà xuất bản đó đang tổ chức nhiều khóa học từ xa.: その出版社は、いろいろな通信講座を行っている,... -
Khóa học về công nghệ
ぎじゅつこうしゅう - [技術講習] -
Khóa họp
かいぎ - [会議] -
Khóa khung
フレームロック -
Khóa không cho kéo
ドラッグロック -
Khóa không khí
エアロック -
Khóa kiểm tra
あいかぎ - [合い鍵] - [hỢp kiỆn], あいかぎ - [合鍵] - [hỢp kiỆn], けんさキー - [検査キー] -
Khóa kéo
ファスナー, チャック -
Khóa kẹp
とめばり - [留め針] - [lƯu chÂm], とめがね - [止め金] - [chỈ kim], Đóng ghim kẹp vào~: ~に留め針を突き刺す -
Khóa liên động
インターロック -
Khóa liên động an toàn
あんぜんインターロック - [安全インターロック] -
Khóa lại
ロックアップ -
Khóa mã hoá
あんごうキー - [暗号キー] -
Khóa mã hóa dữ liệu (DEK)
ディーイーケー -
Khóa móc
なんきんじょう - [南京錠] - [nam kinh ĐĨnh], chúng tôi đã cài cái khóa móc lên cửa ga ra.: ガレージのドアに、南京錠を取り付けた -
Khóa mõm
くちどめ - [口止めする] -
Khóa nan hoa
スポークキー -
Khóa nắp chụp
キャップキー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.