- Từ điển Việt - Nhật
Không đầy đủ
Mục lục |
exp
ふそく - [不足する]
ふそく - [不足]
ふじゅうぶん - [不十分]
ふじゅうぶん - [不充分]
ふぐ - [不具] - [BẤT CỤ]
Xem thêm các từ khác
-
Không đếm xuể
アウトカウント -
Không đều
アンバランス, インバランス, アンイーブン -
Không đụng đến
ていらず - [手入らず] - [thỦ nhẬp] -
Không đủ
ふそく - [不足する], ふそく - [不足], けつじょ - [欠如する], けつじょ - [欠如], không đủ phản ứng đối với sự kích... -
Không đủ dữ kiện
ふそくデータ - [不足データ] -
Không đủ dữ liệu
ふそくデータ - [不足データ] -
Không đủ khả năng
むのう - [無能] -
Không đủ năng lực
むりょく - [無力] -
Không để tâm
ふしまつ - [不始末] -
Không để ý
うっかり, おかまいなし - [お構いなし], ほうる - [放る], anh ấy đã nói việc này việc nọ mà không để ý gì (một cách... -
Không để ý tới
もくさつする - [黙殺する], むぼう - [無謀] -
Không đối xứng
ひたいしょう - [非対称] -
Không đồng bộ
ひどうき - [非同期] - [phi ĐỒng kỲ] -
Không đồng nhất
ひどうじ - [非同次], ヘテロジニアス, category : 数学 -
Không đồng ý
すれちがう - [すれ違う] -
Không đồng ý với mức thu nhập chịu thuế được ấn định
さんしゅつされたかぜいしょとくにふふくである - [算出された課税所得に不服である] -
Không đồng đều
アンバランス, số liệu không đồng đều: アンバランスデータ -
Không đổi
こうじょう - [恒常], インバ, インバリアブル, コンスタント, giả định bất biến (không đổi): 恒常仮定, giá đôla... -
Không độ
れいど - [零度], Ở độ không tuyệt đối, hoạt động của các hạt nguyên tử và phân tử bị dừng lại: 絶対零度では原子および分子のすべての運動が停止する,... -
Không động lòng
すなお - [素直], giọng ngạc nhiên một cách thản nhiên không thể tin được: 信じられないという素直な驚きの声
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.