- Từ điển Việt - Nhật
Khăn thắt lưng trong trang phục Ấn độ
n, exp
カマーバンド
Xem thêm các từ khác
-
Khăn trùm mặt
ふくめん - [覆面] -
Khăn trùm đầu
ネッカチーフ -
Khăn trải bàn
テーブルかけ, クロース -
Khăn trải giường
シーツ, かけぶとん - [掛布団] - [quẢi bỐ ĐoÀn] -
Khăn tắm
バスタオル, てぬぐい - [手拭い] -
Khăn voan che mặt
ウエディングベール, ウェディングベール -
Khăn voan cô dâu
ベール -
Khăn vuông
ふろしき, しかくなねっかちーふ - [四角なネッカチーフ] -
Khăn vải
ふきん - [布巾] -
Khăn ăn
ナプキン, ナプキン, テーブルかけ, くちふき - [口拭き] - [khẨu thỨc], này, đừng dùng khăn ăn bằng giấy mà dùng khăn... -
Khăng khít
きんみつ - [緊密], tăng cường hơn nữa mối quan hệ khăng khít (bền chặt, mật thiết) và dài lâu: 緊密かつ永続的な関係をさらに強化する,... -
Khăng khăng
きょうせいをはる - [強制を張る], きっぱりと, こしつ - [固執する], こしつする - [固執する], しいて - [強いて], つっぱる... -
Khơi gợi
かんき - [喚起], かんき - [喚起], かんきする - [喚起する], khơi gợi tình cảm: 感情の喚起, khơi gợi sự chú ý: 注意を喚起する -
Khơi gợi lên
かきたてる - [かき立てる], khơi gợi lên lòng ham muốn: 欲望をかき立てる, khơi gợi lên lòng ham muốn của ai đó đối... -
Khước từ
はんぱつ - [反発する], こばむ - [拒む], kiên quyết khước từ: ~を頑強に拒む, ngay cả nói chuyện cùng nhau cũng từ... -
Khạc nhổ
たんをはく - [痰を吐く] -
Khạc ra đờm
たんをはきだす - [痰を吐き出す] -
Khả chuyển
けいたいがた - [携帯型], けいたいかのう - [携帯可能], けいたいよう - [携帯用] -
Khả dụng
サービシアブルツール -
Khả kính
そんけいすべき - [尊敬すべき], けいい - [敬意]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.