- Từ điển Việt - Nhật
Khi xưa
n
むかし - [昔]
いぜんに - [以前に]
Xem thêm các từ khác
-
Khi đó
とうじ - [当時] -
Khi ấy
とうじ - [当時], そのとき - [その時] -
Khinh bỉ
けいべつ - [軽蔑する], あなどる - [侮る] - [vŨ], あざわらう - [あざ笑う], いやしい - [卑しい], coi khinh (khinh miệt,... -
Khinh khí
すいそ - [水素] -
Khinh khí cầu
けいききゅう - [軽気球], ききゅう - [気球], khinh khí cầu lửa: 花火気球, tháo gas ra khỏi khinh khí cầu: ガスを気球から抜く,... -
Khinh khí cầu bay bằng khí nóng
ねつききゅう - [熱気球] - [nhiỆt khÍ cẦu], Ôi không! quả khinh khí cầu này sắp nổ rồi.: まずい!この熱気球は爆発するかもしれない。,... -
Khinh miệt
みおろす - [見下ろす], さげすむ - [蔑む], けいべつ - [軽蔑する], いやしめる - [卑しめる], いやしむ - [卑しむ], あなどる... -
Khinh mạn
けいべつする - [軽蔑する], けいしする - [軽視する] -
Khinh rẻ
けいべつ - [軽蔑], けいべつ - [軽蔑する], coi khinh (khinh miệt, khinh thường, coi thường, khinh bỉ, miệt thị, xem nhẹ, khinh... -
Khinh suất
けいしする - [軽視する], けいそつ - [軽率], けいそつ - [軽率], ぞんざい, むぼう - [無謀], めった - [滅多], thật thiếu... -
Khinh thường
けいべつ - [軽蔑], けいし - [軽視], けいし - [軽視する], けいべつ - [軽蔑する], sự khinh thường vô lý: 無意識の軽蔑,... -
Khiêm nhường
けんきょ - [謙虚], けんじょう - [謙譲], けんそん - [謙遜], dạy ai về vấn đề kinh doanh và sự khiêm nhường (khiêm tốn):... -
Khiêm tốn
つつしみぶかい - [慎み深い], けんそん - [謙遜], けんじょう - [謙譲], けんきょ - [謙虚], きょうけん - [恭謙], けんきょ... -
Khiêm tốn ngữ
けんそんご - [謙遜語] - [khiÊm tỐn ngỮ], けんじょうご - [謙譲語] - [khiÊm nhƯỢng ngỮ] -
Khiêng
もつ - [持つ], かつぐ - [担ぐ], Ở nhật bản, chúng tôi thường khiêng kiệu vào những ngày lễ.: 日本の祭りのとき良くみこしを担ぐ。 -
Khiêu chiến
ちょうせん - [挑戦する] -
Khiêu dâm
いんわいする - [淫猥する], エロ, エロチック, こうしょく - [好色], わいせつ - [猥褻な], khiêu gợi (khiêu dâm): エロっぽい,... -
Khiêu dâm trẻ em
ブルセラ -
Khiêu khích
ちょうはつてき - [挑発的], いがらっぽい, いびる, ちょうはつ - [挑発する], フレーム, thái độ khiêu khích: 挑発的態度 -
Khiêu vũ
ダンスする, ダンス, ぶようする - [舞踊する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.