- Từ điển Việt - Nhật
Khinh suất
Mục lục |
v
けいしする - [軽視する]
けいそつ - [軽率]
- Thật thiếu thận trọng (bất cẩn, khinh suất) khi cho xem ví của mình: 財布を見せたのは軽率だった
けいそつ - [軽率]
- hành động khinh suất: ~ な行動
ぞんざい
むぼう - [無謀]
めった - [滅多]
Xem thêm các từ khác
-
Khinh thường
けいべつ - [軽蔑], けいし - [軽視], けいし - [軽視する], けいべつ - [軽蔑する], sự khinh thường vô lý: 無意識の軽蔑,... -
Khiêm nhường
けんきょ - [謙虚], けんじょう - [謙譲], けんそん - [謙遜], dạy ai về vấn đề kinh doanh và sự khiêm nhường (khiêm tốn):... -
Khiêm tốn
つつしみぶかい - [慎み深い], けんそん - [謙遜], けんじょう - [謙譲], けんきょ - [謙虚], きょうけん - [恭謙], けんきょ... -
Khiêm tốn ngữ
けんそんご - [謙遜語] - [khiÊm tỐn ngỮ], けんじょうご - [謙譲語] - [khiÊm nhƯỢng ngỮ] -
Khiêng
もつ - [持つ], かつぐ - [担ぐ], Ở nhật bản, chúng tôi thường khiêng kiệu vào những ngày lễ.: 日本の祭りのとき良くみこしを担ぐ。 -
Khiêu chiến
ちょうせん - [挑戦する] -
Khiêu dâm
いんわいする - [淫猥する], エロ, エロチック, こうしょく - [好色], わいせつ - [猥褻な], khiêu gợi (khiêu dâm): エロっぽい,... -
Khiêu dâm trẻ em
ブルセラ -
Khiêu khích
ちょうはつてき - [挑発的], いがらっぽい, いびる, ちょうはつ - [挑発する], フレーム, thái độ khiêu khích: 挑発的態度 -
Khiêu vũ
ダンスする, ダンス, ぶようする - [舞踊する] -
Khiêu vũ hiện đại
モダンダンス -
Khiếm diện
けっせきする - [欠席する] -
Khiếm khuyết
けっせき - [欠席], けってん - [欠点], ふざい - [不在], ふそく - [不足], おてん - [汚点], khiếm khuyết chung: ありふれた欠点,... -
Khiếm nhã
エッチ, người khiếm nhã: エッチ(な人) -
Khiến... đạt tới mục đích
かなえる - [叶える] -
Khiến cho... trở thành yếu
よわめる - [弱める], làm yếu khả năng đề kháng: ~に対する抵抗感を弱める -
Khiến cho có chiều hướng
かたむける - [傾ける] -
Khiến cho có khuynh hướng
かたむける - [傾ける] -
Khiến người ta ngạc nhiên
あっといわせる - [あっと言わせる] - [ngÔn], trẻ con lớn nhanh khiến người ta ngạc nhiên: 世間をあっと言わせるもの -
Khiếp
おそろしい - [恐ろしい], ふふん, ふん
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.