- Từ điển Việt - Nhật
Khuôn là
Kỹ thuật
リストのかながた - [リストの金型]
Xem thêm các từ khác
-
Khuôn làm nhám
しぼりかた - [絞り型] -
Khuôn lõm
モールド -
Khuôn lắp đặt ngoài không khí
えあせっとがた - [エアセット型] -
Khuôn mẫu
もけい - [模型], てんけい - [典型], てほん - [手本], モールド -
Khuôn mẫu bàn phím
キーボードテンプレート -
Khuôn mẫu tệp
ファイルけいしき - [ファイル形式], ファイルフォーマット -
Khuôn mặt
めんもく - [面目], めんぼく - [面目], めんつ - [面子] - [diỆn tỬ], フェース, フェイス, かお - [顔], cô ấy có một... -
Khuôn mặt chiến thắng
てがらがお - [手柄顔] - [thỦ bÍnh nhan], biểu hiện khuôn mặt hân hoan về ~: ~を手柄顔する, với khuôn mặt hân hoan: 手柄顔で -
Khuôn mặt chờ đợi
ひとまちがお - [人待ち顔] - [nhÂn ĐÃi nhan], có khuôn mặt chờ đợi: 人待ち顔である -
Khuôn mặt dễ coi
とくいがお - [得意顔] - [ĐẮc Ý nhan] -
Khuôn mặt hiểu biết
ぬからぬかお - [抜からぬ顔] - [bẠt nhan] -
Khuôn mặt hân hoan
てがらがお - [手柄顔] - [thỦ bÍnh nhan], biểu hiện khuôn mặt hân hoan về ~: ~を手柄顔する, với khuôn mặt hân hoan: 手柄顔で -
Khuôn mặt hầm hầm
こわいかお - [怖い顔] - [bỐ nhan] -
Khuôn mặt không trang điểm
はくめん - [白面] - [bẠch diỆn], すがお - [素顔], すっぴん -
Khuôn mặt mới
しんがお - [新顔] -
Khuôn mặt ngóng chờ
ひとまちがお - [人待ち顔] - [nhÂn ĐÃi nhan], có khuôn mặt chờ đợi: 人待ち顔である -
Khuôn mặt nhìn nghiêng
よこがお - [横顔], nếu nhìn phía ngang mặt thì cô ta rất xinh: 彼女の横顔を見えば、美しく感じる -
Khuôn mặt quen thuộc
かおなじみ - [顔なじみ], tôi bắt gặp nhiều khuôn mặt quen thuộc ở buổi dạ hội.: パーティーで多くの顔なじみに出会った。 -
Khuôn mặt sáng sủa
すましがお - [澄まし顔] -
Khuôn mặt sạch
すましがお - [澄まし顔]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.