- Từ điển Việt - Nhật
Khuynh diệp
n
ユーカリ
Xem thêm các từ khác
-
Khuynh hướng
ふうちょう - [風潮], どうこう - [動向], けいこう - [傾向], がかる, あしどり - [足どり], chiều hướng của dư luận:... -
Khuynh hướng chọn lọc
せんたくかたより - [選択偏り], せんたくばいあす - [選択バイアス], category : マーケティング, category : マーケティング -
Khuynh hướng hiện đại
モダニズム -
Khuynh hướng ion hoá
イオンかけいこう - [イオン化傾向], khuynh hướng ion hóa là đơn thể kim loại được xếp theo thứ tự dễ bị ion hóa... -
Khuynh hướng phản hồi
バイアス, category : マーケティング -
Khuynh hướng đi lên
とうせい - [騰勢] - [ĐẰng thẾ] -
Khuynh hướng đáp lại
かいとうのかたより - [回答の偏り] -
Khuynh hữu
うけい - [右傾] -
Khuynh tả
さけい - [左傾] -
Khuynh đảo
ひっくりかえす - [ひっくり返す] -
Khuyên
なだめる - [宥める], ちゅうい - [注意する], すすめる - [勧める] -
Khuyên bảo
かんゆう - [勧誘], かんゆうする - [勧誘], かんゆうする - [勧誘する], すすめる - [薦める], ちゅうこく - [忠告する],... -
Khuyên can
かんし - [諫止] - [* chỈ] -
Khuyên giải
なだめる - [宥める] -
Khuyên răn
けいこく - [警告する] -
Khuyên tai
ピアス, イヤリング, イアリング, một đôi khuyên tai bằng kim cương: ダイヤモンドのイヤリング1組, cô ấy đã đeo một... -
Khuyếch trương
あくどい, かくちょう - [拡張する] - [khuẾch trƯƠng], ぞうだい - [増大する], quảng cáo khuyếch trương: あくどい広告,... -
Khuyếch tán
かくさん - [拡散], category : 物理学 -
Khuyến cáo
かんこく - [勧告], おたっし - [お達し], おしらせ - [お知らせ], かんこくする - [勧告する], けいこく - [警告する],... -
Khuyến cáo của ITU
ITUかんこく - [ITU勧告]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.