- Từ điển Việt - Nhật
Kiên nhẫn
Mục lục |
adj
がまんつよい - [我慢強い]
- Tính cách kiên nhẫn: がまん強い性質
- cậu có kiên nhẫn không: あなたは我慢強いですか
- tôi khá kiên nhẫn. Đúng hơn. Tôi là người rất kiên nhẫn (kiên trì): 私はなかなか我慢強いのです。もとい。非常に我慢強いのです。
- đứa trẻ kiên nhẫn (kiên trì): 我慢強い子ども
こしつする - [固執する]
- Anh ấy nghĩ rằng nhà thơ là những người rất kiên trì (kiên nhẫn) trong việc chọn lựa từ ngữ: 彼は、詩人というのはいつも言葉に固執している人々だと考えていた
しんぼうする - [辛抱する]
にんたいつよい - [忍耐強い]
Xem thêm các từ khác
-
Kiên quyết
けつぜん - [決然], きょうこうする - [強行する], かくご - [覚悟する], きかんき - [きかん気] - [khÍ], きっぱりと, きょうこう... -
Kiên quyết thực hiện
かんこう - [敢行], họ kiên quyết thực hiện chuyến đi mạo hiểm và giải cứu bạn bè: 彼らは危険な旅を敢行し、仲間を救出した,... -
Kiên quyết tiến hành
かんこう - [敢行], きょうこうする - [強行する], họ kiên quyết tiến hành chuyến đi mạo hiểm và giải cứu bạn bè:... -
Kiên trì
ねばる - [粘る], がまんつよい - [我慢強い], がまんつよい - [がまん強い], あくまで - [飽く迄], くいさがる - [食い下がる],... -
Kiên trì dẻo dai
ねばりづよい - [粘り強い] -
Kiên tâm
せいしん - [精神] -
Kiên định
つよき - [強気] - [cƯỜng khÍ], けんご - [堅固], ぐんぐん, きょうこう - [強硬], けんご - [堅固], こうしん - [恒心],... -
Kiêng
やめる - [止める], たつ - [絶つ], いみきらい - [忌み嫌い] -
Kiêng cữ
いみきらう - [忌み嫌う] -
Kiêng kị
よす - [止す] -
Kiêu căng
うぬぼれる - [自惚れる], いばる - [威張る], おうへい - [横柄], おうへい - [横柄さ], おたかい - [お高い], きざ - [気障],... -
Kiêu căng ngạo mạn
そんだい - [尊大] -
Kiêu hãnh
ほこる - [誇る], いばる - [威張る], おごり, きょうし - [驕恣] - [kiÊu tƯ], きょうし - [驕肆] - [kiÊu *], たかぶる - [高ぶる] -
Kiêu hùng
ごうけつ - [豪傑], nụ cười ngạo nghễ/kiêu hãnh: 豪傑笑い -
Kiêu kỳ
ごうまんな - [傲慢な], おたかい - [お高い], gật đầu bằng thái độ kiêu kỳ: お高い態度でうなづく -
Kiêu ngạo
ほこる - [誇る], いばる - [威張る], おうへい - [横柄], おうへい - [横柄さ], おたかい - [お高い], ごうがんふそん -... -
Kiêu xa
かねもちのこうまんもの - [金持ちの高慢者] -
Kiính râm
ゴーグル, đeo kính râm: ゴーグルを付ける, -
Kiếm Nhật
にほんとう - [日本刀] -
Kiếm cách
ほうほうをさがす - [方法を探す]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.