- Từ điển Việt - Nhật
Kodak
n
コダック
- Công ty Kodak Nhật bản: 日本コダック
- Phòng nghiên cứu hãng Kodak: コダック研究所
Xem thêm các từ khác
-
Kw
キロワット, kilôoát giờ (kwh): キロワット時, không kilôoát (kw): ゼロ・キロワット -
Kylix
カイリックス -
Kyoto
きょうとし - [京都市], dân số của kyoto khoảng một triệu bốn trăm sáu mươi nghìn người: 京都市の人口は約146万人です,... -
Kyoto và Osaka
けいはん - [京阪], kyoto, osaka và nara: 京阪奈, công ty bất động sản kyoto và osaka: 京阪神不動産, Đường sắt điện kyoto... -
Kyushyu
きゅうしゅう - [九州], Đại học công nghiệp kyushyu: 九州産業大学, trung tâm kỹ thuật công nghiệp kyushyu: (財)九州産業技術センター,... -
Kè kè
かじりつく, あいちゃくする - [愛着する] -
Kèm cặp
ほそくする - [補足する], ふかする - [付加する], どうこう - [同行] -
Kèm theo
そえる - [添える], gửi kèm theo món quà một bức thư: プレゼントに手紙を添えて送る -
Kèm theo lãi
けんしょうきんつき - [券賞金付き] -
Kèm theo một số quyền lợi
けんりつき - [権利付き] - [quyỀn lỢi phÓ], cổ phần kèm theo quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式, kèm theo một số... -
Kèm theo quyền
けんりつき - [権利付き] - [quyỀn lỢi phÓ], cổ phần kèm theo quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式, kèm theo một số... -
Kèm theo quyền lợi
けんりつき - [権利付き] - [quyỀn lỢi phÓ], cổ phần kèm theo quyền tăng tiền vốn: 増資権利付き株式, kèm theo một số... -
Kèm theo tiền thưởng
けんしょうきんつき - [券賞金付き] -
Kèm theo trẻ em
こどもずれ - [子供連れ] - [tỬ cung liÊn] -
Kèm theo đôi
デュアルアタッチド -
Kèm trẻ em
こぶつき - [瘤付き] - [lỰu phÓ] -
Kèm vào
つける - [付ける], kèm bảo hiểm cho hàng hóa: 商品に保険を付ける -
Kèm điện thoại
でんわつき - [電話付き] - [ĐiỆn thoẠi phÓ], xe ôtô có kèm điện thoại.: 自動車電話付きの車 -
Kèn acmônica
ハーモニカ -
Kèn antô
アルトサックス, tôi không phân biệt được kèn săcxô têno và săcxô antô: 私はテナーサックスとアルトサックスの違いが分からない
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.