- Từ điển Việt - Nhật
Làm cho quen
v
ならす - [慣らす]
Xem thêm các từ khác
-
Làm cho rộng ra
ひろげる - [広げる] -
Làm cho sạch
きよめる - [清める], dù có mặc áo cà sa thì cũng không rửa sạch được một linh hồn tội lỗi.: 聖職者の衣を着ても、汚れた魂を清めることはできない。 -
Làm cho thanh khiết
きよめる - [清める] -
Làm cho thưa bớt
うすめる - [薄める] -
Làm cho thấp
ひくめる - [低める], làm giảm sự đa dạng của các danh mục vốn đầu tư: ポートフォリオの多様性を低める -
Làm cho trầm tĩnh lại
しずめる - [静める] -
Làm cho trọn vẹn
じゅうじつ - [充実する] -
Làm cho trục trặc
くるわす - [狂わす], làm cho toàn bộ kế hoạch bị trục trặc (làm kế hoạch bị rối loạn): 計画全体を狂わす, làm cho... -
Làm cho tỉnh lại
さます - [覚ます] -
Làm cho tỉnh người
リフレッシュする -
Làm cho vui vẻ
なぐさめる - [慰める] -
Làm cho vượt quá
こす - [超す] -
Làm cho xuất hiện
あらわす - [現す], あらわす - [現わす] -
Làm cho yếu
よわめる - [弱める], làm yếu khả năng đề kháng: ~に対する抵抗感を弱める, làm giảm uy tín mang tính quốc tế: ~への国際的信頼を弱める -
Làm cho đau khổ
なやます - [悩ます] -
Làm cho điên lên
くるわす - [狂わす], làm hỏng toàn bộ kế hoạch (làm kế hoạch bị rối loạn): 計画全体を狂わす, làm quá trình quyết... -
Làm cho đông lại
かためる - [固める], làm đông cứng bằng thạch cao: ~を石膏で固める, làm cho đông cứng bằng xi măng: ~をセメントで固める -
Làm cho đỏ lên
あからめる - [赤らめる], cô ấy đỏ mặt mỗi khi nghe mọi người nói chuyện về mình.: 自分のことが話題になるたびに、彼女は顔を赤らめる,... -
Làm cho đỏ mặt
あからめる - [赤らめる], cô ấy đỏ mặt mỗi khi nghe mọi người nói chuyện về mình.: 自分のことが話題になるたびに、彼女は顔を赤らめる,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.