- Từ điển Việt - Nhật
Làm hơn
v
ます - [増す]
- Nếu bạn chỉ ăn sơn hào hải vị vào dịp đặc biệt bạn sẽ càng thấy giá trị của chúng hơn.: 豪華[ぜいたく]な食事を取るのは特別なときだけにした方が、ありがたみが増す。
ふやす - [増やす]
Xem thêm các từ khác
-
Làm hư
ちやほやする, ちゃほやする, そんずる - [損ずる], こわす - [壊す], ばける - [化ける] -
Làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác
まぎらわす - [紛らわす], まぎらす - [紛らす] -
Làm hại
がいをなす - [害をなす], そこなう - [損う], そこなう - [損なう], そこねる - [損ねる], làm tổn hại nghiêm trọng đến... -
Làm hết
スケルチ -
Làm hết sức
くろう - [苦労する] -
Làm hỏng
よごす - [汚す], むしばむ - [蝕む], みだす - [乱す], そんずる - [損ずる], しそんじる - [し損ずる], こわす - [壊す],... -
Làm hợp
あわせる - [合わせる], cô ấy thường mua giày hợp với quần áo.: 彼女はいつも洋服に合わせて靴も買う。, bố tôi... -
Làm hồi sinh
いかす - [生かす] -
Làm hồn lìa khỏi xác
りだつ - [離脱する], làm hồn lìa khỏi xác: 肉体から〔霊魂を〕離脱させる -
Làm khoẻ
つよめる - [強める] -
Làm khoẻ người
すうっとする -
Làm khoẻ người lại
はらす - [晴らす], làm cho người tỉnh táo lại bằng những trò giải trí: あの手この手で(人)の気を晴らす -
Làm khuôn
シェープ, モールド, モデル -
Làm khác
そうい - [相違する], làm khác với mong muốn của mẹ: 母の望みに相違する -
Làm khách
きがねする - [気兼ねする], えんりょする - [遠慮する], きがね - [気兼ね], きがね - [気兼ね], làm khách về việc gì:... -
Làm khó
こんなんにする - [困難にする], こきつかう - [こき使う] - [sỬ], làm khó (gây khó khăn) cho người sử dụng: 使用人をこき使う,... -
Làm khó cho ai
こきつかう - [こき使う] -
Làm khó hiểu
ぼかす - [暈す], dùng từ ngữ khó hiểu: 言葉をぼかす -
Làm khói đặc
スマッジ -
Làm không được
ふかのう - [不可能]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.