- Từ điển Việt - Nhật
Làm xảy ra
v
きたす - [来す]
- làm chậm trễ trong thời gian dài cho các chuyến bay: 空の旅で長時間の遅れを来す
Xem thêm các từ khác
-
Làm xấu hổ
かおにどろをぬる - [顔に泥を塗る] - [nhan nÊ ĐỒ], はずかしめる - [辱める] -
Làm yên lòng
いあん - [慰安] -
Làm yên lặng
すみきる - [澄み切る] -
Làm ô nhục
かおにどろをぬる - [顔に泥を塗る] - [nhan nÊ ĐỒ], bôi tro trát trấu vào mặt bố mẹ (làm bố mẹ bị ô nhục): 親の顔に泥を塗る -
Làm ăn
せいけいをたてる - [生計を立てる], おすごし - [お過ごし] -
Làm đau
そこねる - [損ねる], そこなう - [損なう], そこなう - [損う], くるしめる - [苦しめる], いためる - [痛める], tôi bị... -
Làm đau khổ
いためる - [痛める], em gái tôi đau khổ vì những tin đồn vô căn cứ.: 妹はや根も葉もないその噂にひどく心を痛めている。 -
Làm đau lòng
うれえる - [憂える] -
Làm đau đớn
せつない - [切ない] -
Làm đen
ブラックン -
Làm đi
やれ, はたらけ - [働け] -
Làm điếm
はるをうる - [春を売る] - [xuÂn mẠi] -
Làm điệu
もったいぶる, しなをつくる - [しなを作る], きどる - [気どる] -
Làm đóng băng
アイスアップ -
Làm đông giá
フロスト -
Làm đông lạnh
れいとう - [冷凍する], làm đông lạnh trước khi chuyển ...đi: ...を発送前に冷凍する -
Làm đơn xin
しゅつがん - [出願する] -
Làm được luôn
インスタント -
Làm đại khái
おざなり - [お座成り] -
Làm đảo lộn
でんぐりがえる - [でんぐり返る], ごちゃごちゃする, ゴチャゴチャする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.