- Từ điển Việt - Nhật
Lá non
n
わかば - [若葉]
- lá cây bồ công anh: タンポポの柔らかい若葉
- lá mùa Xuân mơn mởn: 萌え出た春の若葉
Xem thêm các từ khác
-
Lá phiếu
とうひょうようし - [投票用紙] - [ĐẦu phiẾu dỤng chỈ], dường như Đảng dân chủ đang tranh thủ những lá phiếu chưa... -
Lá phiếu bất tín nhiệm
ふしんにんとうひょう - [不信任投票] - [bẤt tÍn nhiỆm ĐẦu phiẾu] -
Lá phổi
はいよう - [肺葉] - [phẾ diỆp], cắt bỏ lá phổi: 肺葉を切除する -
Lá rau xanh
なっぱ - [菜っ葉] - [thÁi diỆp] -
Lá rụng
ちるおちば - [散る落葉] - [tÁn lẠc diỆp], おちば - [落ち葉], thu đến, bọn trẻ thích nhảy vào đống lá rụng.: 秋になると、子どもたちは積み重なった落ち葉の中に飛び込むのが好きだ -
Lá rữa
くちば - [朽ち葉], màu lá rữa: 朽ち葉色 -
Lá rữa nát
くちば - [朽ち葉], màu lá rữa nát: 朽ち葉色 -
Lá số tử vi
ほしうらない - [星占い], てんきゅうず - [天球図] - [thiÊn cẦu ĐỒ], てんきゅうず - [天宮図] - [thiÊn cung ĐỒ], Ồ,... -
Lá thiếc
アルホイル -
Lá thép
こうはん - [鋼板], スチールフォイル -
Lá thư
レター -
Lá thư ngỏ
こうかいじょう - [公開状] - [cÔng khai trẠng] -
Lá thư tình
ラブ・レター, こいぶみ - [恋文], viết một lá thư tình cho ai đó: ~にラブ・レターを書く, gửi một lá thư tình: ラブレターを送る,... -
Lá trà
はちゃ - [葉茶] - [diỆp trÀ] -
Lá tản nhiệt
ラジエーチングフィン -
Lá tản nhiệt tạo nếp
コルゲートフィン -
Lá vàng
こうよう - [黄葉], かれは - [枯葉], かれは - [枯れ葉], lá cây chuyển sang màu vàng: 黄葉した葉, mùa cây lá đỏ: 黄葉の季節,... -
Lá xanh
あおば - [青葉] - [thanh diỆp], khi thấy chim cu đậu trên cành cây có gai thì hãy bán bò mua mì, nhưng khi thấy chim cu đậu... -
Lá điện cực
プレート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.