- Từ điển Việt - Nhật
Lòi ra
Mục lục |
v
はみでる - [食み出る]
はみでる - [はみ出る]
はみだす - [食み出す]
- hành lý lòi ra khỏi tủ: ロッカーから食み出した荷物
はみだす - [はみ出す]
Xem thêm các từ khác
-
Lòng
ないぶ - [内部], ないぞう - [内臓], ちゅうしん - [中心], ぞうぶつ - [贓物], こころ - [心], いこう - [意向], ガッティー -
Lòng biết ơn
こころざし - [志], こうじん - [幸甚], Đây là tấm lòng thành thực của tôi, mong ông nhận cho.: これは本お志です,どうかお受け取りください。,... -
Lòng bàn chân
あしのうら - [足の裏] - [tÚc lÝ], lẽ ra tôi nên mua một vài đôi xăng đan, gan bàn chân (lòng bàn chân) của tôi hình như... -
Lòng bàn tay
てのひら - [掌], てのひら - [手の平] - [thỦ bÌnh], てのひら - [手のひら] - [thỦ], kẻ cho mượn cái nồi của chính mình... -
Lòng bác ái
はんあい - [汎愛] - [phiẾm Ái], はくあい - [博愛] -
Lòng cao thượng
がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], Đức tính cao thượng cao đẹp: 美しい雅量, cao thượng, vị tha: ~のある -
Lòng chân thật
まこと - [信] -
Lòng chảo
コンケーブ -
Lòng con sông cạn
かわら - [川原] - [xuyÊn nguyÊn] -
Lòng căm ghét
にくさ - [憎さ] - [tĂng] -
Lòng căm ghét hoặc không tin vào loài người
にんげんぎらい - [人間嫌い] - [nhÂn gian hiỀm], sự căm ghét con người đến mức kỳ quặc: 異常なまでの人間嫌い, kẻ... -
Lòng dũng cảm
きもったま - [肝っ玉], người đàn ông dũng cảm: 肝っ玉の太い男, lòng dũng cảm là rất quan trọng, nó cũng giống như... -
Lòng dạ
きょうきん - [胸襟] -
Lòng dạ chật hẹp
きょうりょう - [狭量], へんきょう - [偏狭], tôi cảm thấy sự hẹp hòi: 狭量だと感じる, biểu hiện sự hẹp hòi (lòng... -
Lòng dạ hẹp hòi
きょうりょう - [狭量], へんきょう - [偏狭], lòng dạ cực kỳ hẹp hòi: どうしようもなく狭量な, lòng dạ hẹp hòi,... -
Lòng dạ đen tối
はらぎたない - [腹穢い] - [phÚc ?], はらぎたない - [腹汚い] - [phÚc Ô] -
Lòng ghen ghét
てきがいしん - [敵愾心] - [ĐỊch khÁi tÂm] -
Lòng ghen tỵ
ジェラシー -
Lòng ghen tị
ねたみ - [妬み] - [ĐỐ], としん - [妬心] - [ĐỐ tÂm], しっと - [嫉妬], おかやき - [岡焼き] - [cƯƠng thiÊu], anh ta nổi... -
Lòng ham muốn
よくぼう - [欲望], アパタイト
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.